Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì II(P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu?

  • A. Chiều cao của các bạn trong lớp

  • B. Điểm tổng kết học kì 1 của các em học sinh

  • C. Biên độ nhiệt trong ngày của thành phố Quảng Ninh

  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Hãy tìm dữ liệu không hợp lí trong các dữ liệu sau:

Các trường đại học ở Hà Nội là: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Đại học sư phạm Hà Nội, Đại học Giao thông Vận tải, Đại học Kinh tế Quốc dân, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm.

  • A. Học viện Báo chí và Tuyên truyền

  • B. Đại học Giao thông Vận tải

  • C. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
  • D. Đại học Kinh tế Quốc dân

Câu 3: Bạn Hưng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong Tổ 1 của lớp 6B thành dãy dữ liệu: 5, 8, 6, 7, 8, 5, 4, 6, 9, 6, 8, 8. Em hãy giúp Hưng sắp xếp lại dữ liệu vào bảng thống kê.

  • A.

Điểm số

9

8

7

6

5

4

Số bạn đạt được

1

4

1

3

2

1

  •  B.

Điểm số

9

8

7

6

5

4

Số bạn đạt được

2

3

1

2

3

1

  •  C.

Điểm số

9

8

7

6

5

4

Số bạn đạt được

1

5

1

2

2

1

  •  D.

Điểm số

9

8

7

6

5

4

Số bạn đạt được

1

4

2

2

3

1

Câu 4: Quan sát biểu đồ sau và cho biết, CLB bóng đá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất? 

Quan sát biểu đồ sau và cho biết, CLB bóng đá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất?

  • A. Manchester United

  • B. Manchester City

  • C. Liverpool
  • D. Không có CLB bóng nào

Câu 5:  Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 /11 của lớp 6A, các bạn tổ 1 đã nỗ lực thi đua và giành được rất nhiều phần thưởng được thống kê trong biểu đồ sau 

 Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 /11 của lớp 6A, các bạn tổ 1 đã nỗ lực thi đua và giành được rất nhiều phần thưởng được thống kê trong biểu đồ sau

Hỏi trong tháng 11 tổ 1 được thưởng nhiều hơn so với tháng 10 bao nhiêu bút?

  • A. 5                              
  • B. 20                            

  • C. 15                            

  • D. 4

Câu 6: Phép thử nghiệm: Bạn Duy chọn một ngày trong tuần để đá bóng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này?

  • A. 5                              

  • B. 6                              

  • C. 7                              
  • D. 8

Câu 7: Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 mảnh giấy và được đánh dấu từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là

  • A. A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
  • B. A = {10}

  • C. 10

  • D. 1

Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  • A. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.

  • B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
  • C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.

  • D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0

Câu 9: Một sự kiện không xảy ra thì có khả năng xảy ra bằng

  • A. 1                              

  • B. 0,5                           

  • C. 0                              
  • D. 0,9

Câu 10: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng?

  • A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

  • B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

  • C. Cả A, B đều sai

  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Trên đoạn AB lấy hai điểm C và D sao cho AC = BD = 3cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. D là trung điểm của BC

  • B. C là trung điểm của AD

  • C. M là trung điểm của CD
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Điểm trong của góc xOy trong hình vẽ là

Điểm trong của góc xOy trong hình vẽ là

  • A. Điểm N

  • B. Điểm M và N

  • C. Điểm M
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Cho tam giác đều ABC có các số đo như hình vẽ. Tính số đo góc ABD.

Cho tam giác đều ABC có các số đo như hình vẽ. Tính số đo góc ABD.

  • A. $30^o$

  • B. $40^o$
  • C. $60^o$

  • D. $90^o$

Câu 14: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau:

Hai điểm M, N được gọi là..........của đoạn thẳng MN.

  • A. đầu

  • B. mút

  • C. gốc

  • D. Đáp án A và B

Câu 15: Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 1                              
  • B. 2                              

  • C. 3                              

  • D. Đáp án khác

Câu 16: Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là

  • A. 2                              
  • B. 3                              

  • C. 4                              

  • D. 5

Câu 17: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b

  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b

  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 18: 9dm bằng bao nhiêu mét?

  • A. 0,09m                     

  • B. 90m                        

  • C. 0,009m                   

  • D. 0,9m

Câu 19: Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười

  • B. Hàng phần trăm

  • C. Hàng đơn vị
  • D. Hàng chục

Câu 20: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

  • A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341

  • B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34

  • C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34

  • D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

Câu 21: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  • A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009

  • B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090

  • C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990

  • D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

Câu 22: Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333

  • A. 9,32; -12,34; -0,7; 3,33

  • B. -9,32; 12,34; 0,7; 3,33

  • C. -9,32; 12,34; 0,7; -3,33
  • D. -9,32; -12,34; 0,7; -3,33

Câu 23: Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường dài 40km.

  • A. 80km                      

  • B. 70km                      
  • C. 48km                      

  • D. 75km

Câu 24:  Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Ngân $\frac{2}{3}$ số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Ngân bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo              
  • B. 40 cái kẹo              

  • C. 36 cái kẹo              

  • D. 18 cái kẹo

Câu 25: Bạn Hiếu đọc được 36 trang của một cuốn truyện. Hiếu nói rằng mình đã đọc được $\frac{3}{5}$ số trang cuốn truyện. Tìm số trang của cuốn truyện.

  • A. 45 trang                 

  • B. 48 trang                  

  • C. 60 trang                  
  • D. 70 trang

Câu 26: Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết số sách Văn là 50 quyển và $\frac{7}{9}$ số sách Toán là 77 quyển. Tính tổng sách Văn và Toán của hiệu sách.

  • A. 195                         

  • B. 128                         

  • C. 99                            

  • D. 159

Câu 27: Tính tỉ số phần trăm của 15 kg và $\frac{3}{5}$ tạ

  • A. 30%                        

  • B. 20%                        

  • C. 25%                        
  • D. 40%

Câu 28: Tính tỉ số phần trăm của x và y biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)

  • A. 31,25%                  

  • B. 51,60%                   

  • C. 3,1%                       
  • D. 3,2%    

Câu 29: Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng $\frac{5}{8}$  ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Độ cao của đáy sông Sài Gòn là

  • A. $\frac{256}{5}$                             

  • B. $\frac{256}{5}$m

  • C. 20m                        

  • D. -20m

Câu 30: Một ô tô chạy hết $\frac{1}{2}$ giờ trên một đoạn đường có vận tốc trung bình 40km/h. Người lái xe muốn thời gian chạy hết đoạn đường đó chỉ $\frac{1}{3}$ giờ thì ô tô phải chạy với vận tốc trung bình là

  • A. $\frac{20}{3}$ km/h                                

  • B. 60km/h                   
  • C. 50km/h                   

  • D. 70km/h

Câu 32: Bạn Hòa đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong 3 ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hòa đọc được $\frac{3}{8}$  số trang cuốn truyện, ngày thứ hai bạn đọc được $\frac{3}{5}$ số trang cuốn truyện. Số trang mà bạn Hòa đọc được trong ngày thứ ba là

  • A. 17 trang                 

  • B. 16 trang                  

  • C. 18 trang                  
  • D. 20 trang

Câu 33: Tính rồi rút gọn biểu thức $\frac{4}{3}$ - $\frac{1}{2}$ + $\frac{11}{12}$ ta được kết quả:

  • A. $\frac{6}{12}$

  • B. $\frac{21}{12}$

  • C. $\frac{7}{4}$
  • D. $\frac{14}{8}$

Câu 34: Tâm đối xứng của hình tròn là:

  • A. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn 
  • B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn
  • C. Tâm của đường tròn
  • D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn 

Câu 35: Các phát biểu sau đúng hay sai? Có bao nhiêu phát biểu sai?

a) Tam giác đều ABC là hình đối xứng tâm.
b) Hình thang cân là hình có tâm đối xứng và giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.
c) Hình thoi ABCD có tâm đối xứng là điểm O (O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD).

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1 
  • D. 3

Câu 36:  Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.
  • B. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành.
  • C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi.
  • D. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn.

Câu 37: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là bao nhiêu cm?

  • A. 6cm
  • B. 3cm 
  • C. 9cm
  • D. 12cm

Câu 38: Cho hình thoi có cạnh là 5dm, hỏi chu vi hình thoi là bao nhiêu:

  • A. 25 dm
  • B. 200 dm
  • C. 20 cm
  • D. 200 cm

Câu 39: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

  • A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc 
  • B. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 40: Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

  • A. 4cm
  • B. 14cm 
  • C. 7cm
  • D. 8cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ