Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì I(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hãy cho biết hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau.

  • A. 3 và 10 
  • B. 2 và 6
  • C. 6 và 9
  • D. 15 và 33

Câu 2: Phân số $\frac{a}{b}$ được gọi là phân số tối giản khi:

  • A.  a và b có ƯCLN(a, b) = 1.
  • B. a và b không có ước chung nào khác 1.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 3: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:

  • A. phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
  • B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.
  • C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
  • D. phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.

Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
  • B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố 
  • C. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
  • D. Số 1 không là số nguyên tố

Câu 5: Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?

  • A. a = 1; a = 5 
  • B. a = 1, a = 3
  • C. a = 3, a = 7
  • D. a = 1, a = 7

Câu 6: Số nào trong các số sau là số nguyên tố?

  • A. 3;                               
  • B. 9;                     
  • C. 10;                   
  • D. 15.

Câu 7: Cho năm số 0; 1; 3; 5; 7. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 được lập từ các số trên là:

  • A. 135
  • B. 105
  • C. 357 
  • D. 103

Câu 8: Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết phát biểu nào là đúng.

  • A. 1 953 + 1 975 chia hết cho 9.
  • B. 1 942 – 1 930 chia hết cho 5.
  • C. 2 020 – 938 chia hết cho 2.
  • D. 2 225 + 1 113 chia hết cho 3.

Câu 9: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 138 + 210
  • B. 1.2.3.4.5 - 20
  • C. 325 – 45 
  • D. 1.2.3.4.5 + 42

Câu 10:  0Cho x, y ⋲ Z. Nếu (5x + 46y) ⋮ 16 thì x + 6y chia hết cho:

  • A. 5
  • B. 46
  • C. 16
  • D. 6 

Câu 11: Với a,b là các số tự nhiên, nếu 11a + 2b chia hết cho 8 thì a + 6b chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 15
  • B. 12
  • C.  8
  • D. 10

Câu 12: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

  • A. x = 7 
  • B. x = 5
  • C. x =12
  • D. x = 4 

Câu 13: Tìm x biết x+(x+1)+(x+2)+(x+3)+…+(x+2009)=2009.2010

  • A. x=155 
  • B. x=155,5
  • C. x= 1004,5
  • D. x=140

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng:

  • A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
  • B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
  • C. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.
  • D. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.

Câu 15: Mẹ Lan mua một túi gạo 15kg gạo loại ngon hết 480 000 đồng. Hỏi một ki – lô – gam gạo giá bao nhiêu tiền?

  • A. 22 000 đồng.
  • B. 32 000 đồng.
  • C. 30 000 đồng.
  • D. 20 000 đồng.

Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?

  • A. 2k + 5 (k ∈ N) 
  • B. 5k + 2 (k ∈ N) 
  • C. 5k (k ∈ N) 
  • D. 5k + 4 (k ∈ N)

Câu 17: Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng?

  • A. 10 xe;                         
  • B. 12 xe;             
  • C. 11 xe;               
  • D. 13 xe.

Câu 18: Tính: 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.

  • A. 2540
  • B. 2560 
  • C. 2550
  • D. 2570

Câu 19: Tìm số tự nhiên x, biết: x + (120 – 25) = 345

  • A. x = 240
  • B. x = 300
  • C. x = 250
  • D. x = 255

Câu 20: Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có chữ số tận cùng là số nào dưới đây?

  • A. Số có chữ số tận cùng là 7.
  • B. Số có chữ số tận cùng là 2.
  • C. Số có chữ số tận cùng là 1.
  • D. Số có chữ số tận cùng là 3. 

Câu 21: Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16

  • A. 190
  • B. 180
  • C. 200
  • D. 210

Câu 22: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

  • A. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
  • B. A = {9}, A có 2 phần tử.
  • C. A = {0}, A có 1 phần tử.
  • D. A = {9}, A có 1 phần tử.

Câu 23: Cho A={0;2;5;4;a,b} và B={0;4;5;b;2;a}. Chọn kết luận đúng nhất?

  • A. B⊂A 
  • B. A⊂B
  • C. B∈A
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 24: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.

  • A. {2;0;0;0}
  • B. {0;2}
  • C. {2}
  • D. {4}

Câu 25: Dùng ba chữ số 0,1,2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.

  • A. 102;201;210
  • B. 102;120;201;012
  • C. 102;120;201;210
  • D. 120;201;210

Câu 26: Gọi X là tập hợp các chữ cái trong từ “thanh”. Cách viết đúng là:

  • A. X = {t; h; a; n; h}.
  • B. X= {t; h; a; n}.
  • C. X = {t; h; n};
  • D. X = {t; h; a; n; m}.

Câu 27: Hãy viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

  • A. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 19}   
  • B. A = {x ∈ ℕ|16 < x < 20} 
  • C. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 20}
  • D. A = {x ∈ ℕ|15 < x ≤ 20}

Câu 28: Tìm số nguyên x, biết 25x =100

  • A. 4
  • B. 25 
  • C. 2
  • D. -4

Câu 29: Tìm thương của phép chia sau: 64: (-8);

  • A. 8
  • B. 6
  • C. – 8
  • D. -6                    

Câu 30: Một máy cấp đông (làm lạnh nhanh) trong 6 phút đã làm thay đổi nhiệt độ được 120C. Hỏi trung bình trong một phút máy đã làm thay đổi được bao nhiêu độ C?

  • A. -120C
  • B. 60C
  • C. -20C
  • D. 20C

Câu 31: Tìm x biết 19−x:(−11)=13

  • A. x=-131
  • B. x=-542 
  • C. x=-66
  • D. x=-41

Câu 32: Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số chẵn thì:

  • A. là số lẻ
  • B. là số dương
  • C. là số chẵn
  • D. là số âm

Câu 33:Tìm x biết  x:5+3=−34

  • A. x=-124
  • B. x= -185
  • C. x=-141
  • D. x=-42

Câu 34: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

a) Với a, b là các số nguyên dương, hiệu a – b là một số nguyên dương.
b) Với a, b là các số nguyên âm, hiệu a – b là một số nguyên âm.
c) số 0 trừ đi một số nguyên thì bằng số đối của số nguyên đó.

  • A. 0
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1

Câu 35: Tính tổng : 30 + 12 + (–20) + (–12)?

  • A. 16 
  • B. 10
  • C. -10
  • D. -16

Câu 36: Đơn giản biểu thức: x + 22 + (-14 ) + 52?

  • A. x - 50
  • B. x + 60
  • C. x + 50
  • D. x - 60 

Câu 37: Kết quả của phép tính 17+(−37)+47

  • A. 27
  • B. -13
  • C. 12
  • D. -34

Câu 38: Kết quả của phép tính 6+(−8)+9+(−11)+12+(−16)

  • A. 4 
  • B. -8
  • C. 1
  • D. -6

Câu 39: Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
  • B. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
  • C. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm 
  • D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.

Câu 40: Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11< ∣x∣ ≤ 22?

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 23
  • D. 11

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ