[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 chương II: Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương II: Tính chia hết trong tập hợp số tự nhiên Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:

  • A. a chia hết cho b
  • B. a không chia hết cho b
  • C. b chia hết cho a
  • D. b không chia hết cho a

Câu 2: Nếu a chia hết cho b, ta nói

  • A. b là ước của a
  • B. a là bội của b
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B đều sai

Câu 3: Hãy chọn câu trả lời sai. Trong các số 825; 9180; 21780; 3071

  • A. Có ba số số chia hết cho 5
  • B. Có ba số chia hết cho 3
  • C. Không có số nào chia hết cho 9
  • D. Có hai số chia hết cho 10

Câu 4: Trong các số 333; 360; 2457 số nào chia hết cho 9?

  • A. 360
  • B. 333
  • C. 2457
  • D. Tất cả các số trên

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  • B. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số
  • C. A = {7; 8} là tập hợp số nguyên tố
  • D. A = {3; 5} là tập hợp các hợp số

Câu 6: Khẳng định nào dưới đây sai?

  • A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải là hợp số
  • B. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó
  • C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất
  • D. Cho số a > 1, a có hai ước thì a là hợp số

Câu 7: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Ước chung của hai hay nhiều số chỉ có thể là số 1.
  • B. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ước lớn nhất của số lớn nhất trong các số đó.
  • C. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung cuả các số đó.
  • D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 8: Số x là ước chung của số a và số b nếu

  • A. x ∈ Ư (a) và x ∈ B (b)
  • B. x ∈ Ư (a) và x ∉ Ư (b)
  • C. x ∈ Ư (a) và x ∈ Ư (b)
  • D. x ∉ Ư (a) và x ∈ Ư (b)

Câu 9: Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a ⋮ 12 và a ⋮ 36. Khi đó a là:

  • A. ƯC (12, 36)
  • B. BC (12, 36)
  • C. BCNN (12, 36)
  • D. ƯCLN (12, 36)

Câu 10: Bội chung của hai hay nhiều số là gì?

  • A. Là một tập hợp
  • B. Là ước của tất cả các số đó
  • C. Là bội của tất cả các số đó
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11: Phát biểu dưới đây là sai?

  • A. 6 là ước của 12
  • B. 121 là bội của 12
  • C. 35 + 14 chia hết cho 7
  • D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13

Câu 12: Tìm chữ số x sao cho A = 12 + 45 + $\overline{6x}$ chia hết cho 3

  • A. x ∈ {3; 6; 9}
  • B. x ∈ {3; 6}
  • C. x ∈ {0; 3; 6}
  • D. x ∈ {0; 3; 6; 9}

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
  • B. Các số có chữ số tận cùng là 3; 6; 9 thì chia hết cho 3.
  • C. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 5.
  • D. Các số có chữ số tận cùng là 0; 5 thì chia hết cho 5.

Câu 14: Trong những số từ 2 000 đến 2 010, số nào chia hết cho cả 2 và 5?

  • A. {2 000; 2 002; 2 004; 2 006; 2 008; 2 010}
  • B. {2 000; 2 005; 2 010}
  • C. {2 000; 2 010}
  • D. Không có số nào

Câu 15: Số nào dưới đây không phải số nguyên tố?

  • A. 267                       
  • B. 509                         
  • C. 383                         
  • D. 997

Câu 16: Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố là:

  • A. 75 = 3.25
  • B. 75 = 15.5
  • C. 75 = 3.52
  • D. 75 = 75.1

Câu 17: Cho a = 32. 5. 7 và b = 24. 3. 7. Tìm ƯCLN của a và b.

  • A. ƯCLN (a, b) = 3. 7
  • B. ƯCLN (a, b) = 32. 72
  • C. ƯCLN (a, b) = 24. 5
  • D. ƯCLN (a, b) = 24. 32. 5. 7

Câu 18: Biết ƯCLN (75, 105) = 15. Hãy tìm ƯC (15, 105).

  • A. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5}
  • B. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 5; 15}
  • C. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 3; 5; 15}
  • D. ƯC (15, 105) = Ư (15) = {1; 15}

Câu 19: Tìm số x biết x ⋮ 10; x ⋮ 12; x ⋮ 15 và 100 < x < 150

  • A. x = 120                  
  • B. x = 130                  
  • C. x = 140                  
  • D. x = 110

Câu 20: Cho tập X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của hai tập X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

  • A. 2                             
  • B. 1                              
  • C. 3                               
  • D. 0

Câu 21: Với a, b là các số tự nhiên, nếu 11a + 2b chia hết cho 8 thì a + 6b chia hết cho số nào dưới đây?

  • A. 15                           
  • B. 8                           
  • C. 12                              
  • D. 10

Câu 22: Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

  • A. Không có đội nào không đủ 9 học sinh
  • B. Có một đội không đủ 9 học sinh
  • C. Có hai một không đủ 9 học sinh
  • D. Có ba đội không đủ 9 học sinh

Câu 23: Tích của hai số tự nhiên là 75. Tìm mỗi số đó.

  • A. 25 và 3
  • B. 75 và 1; 15 và 5
  • C. 75 và 1; 25 và 3; 15 và 5 
  • D. Đáp án khác

Câu 24: Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x

  • A. 20                           
  • B. 10                           
  • C. 15                             
  • D. 18

Câu 25: Tìm số tự nhiên a. Biết số đó chia hết cho 7 và khi chia cho 2, cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1 và a nhỏ hơn 400.

  • A. a = 302                  
  • B. a = 303                    
  • C. a = 300                   
  • D. a = 301

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ