Câu 1:Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
- A. x ∈ {5; 15}
- B. x ∈ {15; 20}
-
C. x ∈ {30; 60}
- D. x ∈ {20; 30; 60}
Câu 2: Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:
- A. Chia hết cho 7.
- B. Không kết luận được.
-
C. Không chia hết cho 7.
- D. Chia hết cho ước của 7.
Câu 3: Cho tổng M = 14 + 84 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M⋮7?
- A. 8
-
B. 21
- C. 34
- D. 24
Câu 4: Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:
- A. b chia hết cho a.
-
B. a chia hết cho b.
- C. A và B đều đúng.
- D. A và B đều sai.
Câu 5: Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng.
- A. Có một đội không đủ 9 học sinh.
- B. Có hai một không đủ 9 học sinh.
-
C. Không có đội nào không đủ 9 học sinh.
- D. Có ba đội không đủ 9 học sinh.
Câu 6: Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0 hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5
- A. 560
-
B. 650
- C. 630
- D. 360
Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:
- A. {0; 12; 18; 36}
- B. {0; 18; 36; 54; .....}
-
C. {0; 18; 36}
- D. {0; 18; 36; 54}
Câu 8: Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a ⋮ 12và a ⋮ 36 . Khi đó a là:
- A. ƯC(12, 36).
- B. BC(12, 36).
-
C. BCNN(12, 36).
- D. ƯCLN(12, 36).
Câu 9: Số nào trong các số sau là số nguyên tố?
-
A. 3;
- B. 9;
- C. 10;
- D. 15.
Câu 10: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố $\bar{3x}$
- A. 4
-
B. 7
- C. 6
- D. 9
Câu 11: Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?
- A. 0;
-
B. 3.
- C. 2;
- D. 1;
Câu 12: Tìm tập hợp ƯC(15,80,120).
- A. {1,3,5,15}
- B. {1,3,15}
- C. {1,3,5}
-
D. {1,5}
Câu 13: Cho tập Ư(8) = {1; 2; 4; 8} và Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}. Tập hợp ƯC(8; 20) là:
- A. ƯC(8; 20) = {2;4}.
- B. ƯC(8;20) = {1; 2}.
- C. ƯC(8; 20) = {1;4}.
-
D. ƯC(8; 20) = {1; 2; 4}.
Câu 14: Tính 14 + 2.$8^2$
- A. 144;
- B. 143;
-
C. 142;
- D. 145
Câu 15: Kết quả của phép tính:
2.$5^3$ - 36 : $3^2$ + $(19-9)^2$
- A. 364
- B. 436
-
C. 346
- D. 146
Câu 16: Ta có $a^m$ : $a^n$ = $a^m-n$ với điều kiện là gì?
- A. a ≠ 0;
-
B. a ≠ 0 và m ≥ n.
- C. a ≠ 0 và m > n.
- D. a ≠ 0 và m < n.
Câu 17: Hãy tìm số tự nhiên x biết: $(7x-11)^3$ = $2^5$.$5^2$ + 200
- A. x=7
-
B. x=3
- C. x=12
- D. x=9
Câu 18: Số 2.$5^10$ có chữ số tận cùng là chữ số nào ?
- A. 10
-
B. 0
- C. 5
- D. 1
Câu 19: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?
- A. 2k + 5 (k ∈ N)
-
B. 5k + 2 (k ∈ N)
- C. 5k (k ∈ N)
- D. 5k + 4 (k ∈ N)
Câu 20: Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng?
- A. 10 xe;
-
B. 12 xe;
- C. 11 xe;
- D. 13 xe.
Câu 21: Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x -21) : 2 =235
- A. 187
-
B. 184
- C. 795
- D. 339
Câu 22: Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là
- A. Số trừ
-
B. Hiệu
- C. Tổng
- D. Số bị trừ
Câu 23: Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là:
- A. Tích
- B. Thừa số
- C. Số hạng
- D. Tổng
Câu 24: Tìm số tự nhiên x, biết: 315 + (146 – x) = 401
- A. x = 30
- B. x = 20
-
C. x = 60
- D. x = 40
Câu 25: Nếu a < b và b < c thì:
- A. a > c
-
B. a < c
- C. a ≥ c
- D.a ≤ c
Câu 26:Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng
- A. {1;2} ⊂ A
-
B. ∅ ⊂ A
- C. A ⊃ {1;2;5}
- D. 1; 3 ⊂ A
Câu 27: Cho các chữ số 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là kết quả nào sau đây?
- A. 5890
- B. 5089
-
C. 9085
- D. 58095809
Câu 28: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
- A. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
- B. A = {9}, A có 2 phần tử.
- C. A = {0}, A có 1 phần tử.
-
D. A = {9}, A có 1 phần tử.
Câu 29: Cho A={0;2;5;4;a,b} và B={0;4;5;b;2;a}. Chọn kết luận đúng nhất?
- A. B⊂A
- B. A⊂B
- C. B∈A
-
D. Cả A, B đều đúng
Câu 30:Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
- A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
- B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
-
C. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
- D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 31: Một cuốn sách có 100 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó .
- A. 200
- B. 100
-
C. 192
- D. 190
Câu 32: Tập hợp Ν* là:
- A. tập hợp số tự nhiên.
-
B. tập hợp có số tự nhiên khác 0.
- C. tập hợp các số tự nhiên lẻ.
- D. tập hợp các số tự nhiên chẵn.
Câu 33: Chọn phát biểu sai.
- A. Tập hợp N = {0;1;2;3;4;5;...}
- B. 7 ∈ Ν*
-
C. 0 ∈ Ν*
- D. Tập hợp Ν* = {1;2;3;4;5;...}.
Câu 34: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
- A. 5 ∈ B
- B. 2 ∈ B
- C. 1 ∉ B
-
D. 6 ∈ B
Câu 35: Em hãy viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.
- A. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9}
-
B. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
- C. B = {tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
- D. B = {tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
Câu 36: Cho H là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79. Viết tập hợp H bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
- A. H={n∈N|n lẻ và 5<n<79}.
-
B. H={n∈N|n lẻ và 5<n≤79}.
- C. H={n∈N|n lẻ và 5≤n<79}.
- D. H={n∈N|n lẻ và 5≤n≤79}.
Câu 37: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
- A. {2;0;0;0}
-
B. {0;2}
- C. {2}
- D. {4}
Câu 38: Dùng ba chữ số 0,1,2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
- A. 102;201;210
- B. 102;120;201;012
-
C. 102;120;201;210
- D. 120;201;210
Câu 39: Để viết tất cả các số có hai chữ số cần phải dùng bao nhiêu chữ số 1?
- A. 20
- B. 9
-
C. 19
- D. 11
Câu 40: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng 3 tích của từng cặp số khác nhau của chúng là 1727.
- A. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 24;25;26.
-
B. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 23;24;25.
- C. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 26;27;28.
- D. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 28;29;30.