Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì I(P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1:Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

  • A. x ∈ {5; 15}
  • B. x ∈ {15; 20} 
  • C. x ∈ {30; 60}
  • D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 2: Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:

  • A. Chia hết cho 7.
  • B. Không kết luận được.
  • C. Không chia hết cho 7.
  • D. Chia hết cho ước của 7.

Câu 3: Cho tổng M = 14 + 84 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M⋮7?

  • A. 8
  • B. 21
  • C. 34 
  • D. 24

Câu 4: Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:

  • A. b chia hết cho a.
  • B. a chia hết cho b.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 5: Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng.

  • A. Có một đội không đủ 9 học sinh.
  • B. Có hai một không đủ 9 học sinh.
  • C. Không có đội nào không đủ 9 học sinh.
  • D. Có ba đội không đủ 9 học sinh.

Câu 6: Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0 hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5

  • A. 560  
  • B. 650
  • C. 630
  • D. 360   

Câu 7: Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

  • A. {0; 12; 18; 36} 
  • B. {0; 18; 36; 54; .....}
  • C. {0; 18; 36}
  • D.  {0; 18; 36; 54}

Câu 8: Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a ⋮ 12và a ⋮ 36 . Khi đó a là:

  • A. ƯC(12, 36).
  • B. BC(12, 36).
  • C. BCNN(12, 36).
  • D. ƯCLN(12, 36).

Câu 9: Số nào trong các số sau là số nguyên tố?

  • A. 3;                               
  • B. 9;                     
  • C. 10;                   
  • D. 15.

Câu 10: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố $\bar{3x}$

  • A. 4  
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 9

Câu 11: Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?

  • A. 0;                               
  • B. 3.                              
  • C. 2;                     
  • D. 1;

Câu 12: Tìm tập hợp ƯC(15,80,120).

  • A. {1,3,5,15}
  • B. {1,3,15}
  • C. {1,3,5} 
  • D. {1,5}

Câu 13: Cho tập Ư(8) = {1; 2; 4; 8} và Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}. Tập hợp ƯC(8; 20) là:

  • A. ƯC(8; 20) = {2;4}.
  • B. ƯC(8;20) = {1; 2}.
  • C. ƯC(8; 20) = {1;4}.
  • D. ƯC(8; 20) = {1; 2; 4}.

Câu 14: Tính 14 + 2.$8^2$

  • A. 144;                   
  • B. 143;                 
  • C.  142;            
  • D. 145

Câu 15: Kết quả của phép tính:

2.$5^3$ - 36 : $3^2$ + $(19-9)^2$

  • A. 364
  • B. 436
  • C. 346
  • D. 146

Câu 16: Ta có $a^m$ : $a^n$ = $a^m-n$ với điều kiện là gì?

  • A. a ≠ 0;
  • B. a ≠ 0 và m ≥ n.
  • C. a ≠ 0 và m > n.
  • D. a ≠ 0 và m < n.

Câu 17: Hãy tìm số tự nhiên x biết: $(7x-11)^3$ = $2^5$.$5^2$ + 200

  • A. x=7
  • B. x=3
  • C. x=12
  • D. x=9

Câu 18: Số 2.$5^10$ có chữ số tận cùng là chữ số nào ?

  • A. 10
  • B. 0
  • C. 5
  • D. 1

Câu 19: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?

  • A. 2k + 5 (k ∈ N) 
  • B. 5k + 2 (k ∈ N) 
  • C. 5k (k ∈ N) 
  • D. 5k + 4 (k ∈ N)

Câu 20: Cần ít nhất bao nhiêu xe 35 chỗ ngồi để chở hết 420 cổ động viên của đội bóng?

  • A. 10 xe;                         
  • B. 12 xe;             
  • C. 11 xe;               
  • D. 13 xe.

Câu 21: Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 +(x -21) : 2 =235

  • A. 187
  • B. 184 
  • C. 795
  • D. 339 

Câu 22: Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là

  • A. Số trừ
  • B. Hiệu
  • C. Tổng
  • D. Số bị trừ

Câu 23: Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là:

  • A. Tích
  • B. Thừa số
  • C. Số hạng
  • D. Tổng

Câu 24: Tìm số tự nhiên x, biết: 315 + (146 – x) = 401

  • A. x = 30
  • B. x = 20 
  • C. x = 60
  • D. x = 40

Câu 25:  Nếu a < b và b < c thì:

  • A. a > c
  • B. a < c
  • C. a ≥ c
  • D.a ≤ c

Câu 26:Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng

  • A. {1;2} ⊂ A
  • B. ∅ ⊂ A
  • C. A ⊃ {1;2;5} 
  • D. 1; 3 ⊂ A

Câu 27: Cho các chữ số 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là kết quả nào sau đây?

  • A. 5890
  • B. 5089
  • C. 9085
  • D. 58095809

Câu 28: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

  • A. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
  • B. A = {9}, A có 2 phần tử.
  • C. A = {0}, A có 1 phần tử.
  • D. A = {9}, A có 1 phần tử.

Câu 29: Cho A={0;2;5;4;a,b} và B={0;4;5;b;2;a}. Chọn kết luận đúng nhất?

  • A. B⊂A 
  • B. A⊂B
  • C. B∈A
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 30:Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

  • A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
  • B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ. 
  • C. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
  • D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 31: Một cuốn sách có 100 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó .

  • A. 200
  • B. 100
  • C.  192
  • D. 190

Câu 32: Tập hợp Ν* là:

  • A. tập hợp số tự nhiên.
  • B. tập hợp có số tự nhiên khác 0.
  • C. tập hợp các số tự nhiên lẻ.
  • D. tập hợp các số tự nhiên chẵn.

Câu 33: Chọn phát biểu sai.

  • A. Tập hợp N = {0;1;2;3;4;5;...}
  • B. 7 ∈ Ν*
  • C. 0 ∈ Ν*
  • D. Tập hợp Ν* = {1;2;3;4;5;...}.

Câu 34: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

  • A. 5 ∈ B
  • B. 2 ∈ B   
  • C. 1 ∉ B
  •  D. 6 ∈ B

Câu 35: Em hãy viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày.

  • A. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9} 
  • B. B = {tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
  • C. B = {tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 11}
  • D. B = {tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11}

Câu 36: Cho H là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79. Viết tập hợp H bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.

  • A. H={n∈N|n lẻ và 5<n<79}.
  • B. H={n∈N|n lẻ và 5<n≤79}.
  • C. H={n∈N|n lẻ và 5≤n<79}.
  • D. H={n∈N|n lẻ và 5≤n≤79}.  

Câu 37: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.

  • A. {2;0;0;0}
  • B. {0;2}
  • C. {2}
  • D. {4}

Câu 38: Dùng ba chữ số 0,1,2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.

  • A. 102;201;210
  • B. 102;120;201;012
  • C. 102;120;201;210
  • D. 120;201;210

Câu 39: Để viết tất cả các số có hai chữ số cần phải dùng bao nhiêu chữ số 1?

  • A. 20
  • B. 9
  • C. 19
  • D. 11

Câu 40: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng 3 tích của từng cặp số khác nhau của chúng là 1727.

  • A. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 24;25;26. 
  • B. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 23;24;25.
  • C. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 26;27;28.
  • D. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 28;29;30.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ