[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 28: Số thập phân

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 bài 28: Số thập phân - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1. Viết phân số $\frac{92}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A. 0,092                      

  • B. 9,2                           

  • C. 0,92                         
  • D. 1, 92

Câu 2. Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được

  • A. $\frac{7}{5}$     

  • B. $\frac{3}{4}$     
  • C. $\frac{5}{7}$     

  • D. $\frac{92}{9}$

Câu 3. Chọn đáp án đúng

  • A. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.

  • B. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.

  • C. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.

  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 4. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217

  • A. 15                           

  • B. 21                            

  • C. 217                          
  • D. 5,217

Câu 5. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999

  • A. 999                         

  • B. 843                         
  • C. - 843                       

  • D. - 999

Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01

  • A. >                             

  • B. <                              
  • C. =                              

  • D. ≥

Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  0,789 ... 0, 798000

  • A. >                             

  • B. <                              

  • C. =                              
  • D. ≠

Câu 8. Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm

  • C. Hàng phần nghìn

  • D. Hàng đơn vị

Câu 9. Số thập phân 3,48 được đọc là

  • A. Ba trăm bỐn mươi tám

  • B. Ba và bốn mươi tám

  • C. Ba bốn tám

  • D. Ba phẩy bốn mươi tám

Câu 10. Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười

  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng đơn vị

  • D. Hàng chục

 

 

 

Câu 11. Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười

  • B. Hàng phần trăm

  • C. Hàng đơn vị
  • D. Hàng chục

Câu 12. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

  • A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341

  • B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34

  • C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34

  • D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

Câu 13. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  • A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009

  • B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090

  • C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990

  • D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

Câu 14. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333

  • A. 9,32; -12,34; -0,7; 3,33

  • B. -9,32; 12,34; 0,7; 3,33

  • C. -9,32; 12,34; 0,7; -3,33
  • D. -9,32; -12,34; 0,7; -3,33

Câu 15. So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6

  • A. - 445,56 > - 445,6
  • B. - 445,56 < - 445,6

  • C. - 445,56 = - 445,6

Câu 16. So sánh các số sau -2021,99 và 0,002021

  • A. -2021,99 > 0,002021

  • B. -2021,99 = 0,002021

  • C. -2021,99 < 0,002021

Câu 17. Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:

  • A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương

  • B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh

  • C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
  • D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương

Câu 18. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:

Chất

Nhiệt độ đông đặc (độ C)

Thủy ngân

-38,83

Rượu

-114,1

Băng phiến

80,26

Nước

0

  • A. Băng phiến, nước, thủy ngân, rượu

  • B. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến
  • C. Băng phiến, thủy ngân, rượu, nước

  • D. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến

Câu 19. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?

  • A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất

  • B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất

  • C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất
  • D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất

Câu 20. Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho x > 10,35

  • A. 10                           

  • B. 11                            
  • C. 12                            

  • D. 13

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ