Câu 1. Viết phân số $\frac{92}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được
-
A. 0,092
-
B. 9,2
-
C. 0,92
-
D. 1, 92
Câu 2. Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được
-
A. $\frac{7}{5}$
-
B. $\frac{3}{4}$
-
C. $\frac{5}{7}$
-
D. $\frac{92}{9}$
Câu 3. Chọn đáp án đúng
-
A. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.
-
B. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.
-
C. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217
-
A. 15
-
B. 21
-
C. 217
-
D. 5,217
Câu 5. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
-
A. 999
-
B. 843
-
C. - 843
-
D. - 999
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01
-
A. >
-
B. <
-
C. =
-
D. ≥
Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,789 ... 0, 798000
-
A. >
-
B. <
-
C. =
-
D. ≠
Câu 8. Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng
-
A. Hàng phần mười
-
B. Hàng phần trăm
-
C. Hàng phần nghìn
-
D. Hàng đơn vị
Câu 9. Số thập phân 3,48 được đọc là
-
A. Ba trăm bỐn mươi tám
-
B. Ba và bốn mươi tám
-
C. Ba bốn tám
-
D. Ba phẩy bốn mươi tám
Câu 10. Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
-
A. Hàng phần mười
-
B. Hàng phần trăm
-
C. Hàng đơn vị
-
D. Hàng chục
Câu 11. Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?
-
A. Hàng phần mười
-
B. Hàng phần trăm
-
C. Hàng đơn vị
-
D. Hàng chục
Câu 12. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34
-
A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
-
B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
-
C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
-
D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341
Câu 13. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990
-
A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
-
B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
-
C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
-
D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009
Câu 14. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333
-
A. 9,32; -12,34; -0,7; 3,33
-
B. -9,32; 12,34; 0,7; 3,33
-
C. -9,32; 12,34; 0,7; -3,33
-
D. -9,32; -12,34; 0,7; -3,33
Câu 15. So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6
-
A. - 445,56 > - 445,6
-
B. - 445,56 < - 445,6
-
C. - 445,56 = - 445,6
Câu 16. So sánh các số sau -2021,99 và 0,002021
-
A. -2021,99 > 0,002021
-
B. -2021,99 = 0,002021
-
C. -2021,99 < 0,002021
Câu 17. Trong một cuộc thi chạy 400m nam, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là Tuấn Anh: 31,42 giây; Ngọc Nam: 31,48 giây; Thanh Phương: 31,09 giây. Các vận động viên đã về Nhất, Nhì, Ba lần lượt là:
-
A. Ngọc Nam, Tuấn Anh, Thanh Phương
-
B. Ngọc Nam, Thanh Phương, Tuấn Anh
-
C. Thanh Phương, Tuấn Anh, Ngọc Nam
-
D. Tuấn Anh, Ngọc Nam, Thanh Phương
Câu 18. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất sau từ thấp đến cao:
Chất |
Nhiệt độ đông đặc (độ C) |
Thủy ngân |
-38,83 |
Rượu |
-114,1 |
Băng phiến |
80,26 |
Nước |
0 |
-
A. Băng phiến, nước, thủy ngân, rượu
-
B. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến
-
C. Băng phiến, thủy ngân, rượu, nước
-
D. Rượu, thủy ngân, nước, băng phiến
Câu 19. Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao của nhau. Biết bạn Nam cao 1,50m; bạn Tuấn 1,48m; bạn Thắng cao 1,55m, bạn Hưng cao 1,57m. Bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất?
-
A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất
-
B. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất
-
C. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất
-
D. Thắng cao nhất, Nam thấp nhất
Câu 20. Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho x > 10,35
-
A. 10
-
B. 11
-
C. 12
-
D. 13