Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?
- A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
-
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
- C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 2: Cho biết giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng
- A. 140
- B. 60
-
C. 40
- D. 80
Câu 3: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
- A. [ ] → ( ) → { }.
- B. { } → [ ] → ( ).
-
C. ( ) → [ ] → { }.
- D. [ ] → { } → ( ).
Câu 4: Kết quả của phép tính $3^{4}$.6−[131−$(15−9)^{2}$]
- A. 319
- B. 931
-
C.391
- D. 193
Câu 5: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn $2^{4}$.x−$3^{2}$.x=145−255:51
- A. x = 40
- B. x = 30
-
C. x = 20
- D. x = 80
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 32 < $2^{n}$ $\leq $ 512.
- A. 1;
- B. 2;
-
C. 4;
- D. 3.
Câu 7: Tìm x biết x+(x+1)+(x+2)+(x+3)+…+(x+2009)=2009.2010
- A. x=155
- B. x=155,5
-
C. x= 1004,5
- D. x=140
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau rồi đến lũy thừa.
- B. Khi thực hiện các phép tính có dấu ngoặc ưu tiên ngoặc vuông trước.
-
C. Với các biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: () → [] → {}.
- D. Nếu chỉ có phép cộng, trừ thì ta thực hiện cộng trước trừ sau.
Câu 9: Tìm giá trị của x trong dãy tính sau: (x+2)+(x+12)+(x+42)+(x+47)=655
- A. x=124
-
B. x=138
- C. x=162
- D. x=111
Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn x : [(1800 + 600) : 30] = 560 : (315 − 35) là bằng bao nhiêu?
-
A.x=160
- B. x=180
- C. x=82
- D. x = 40
Câu 11: Tính 14 + 2.$8^{2}$.
- A. 144;
- B. 143;
-
C. 142;
- D. 145
Câu 12: Kết quả của phép tính 2.$5^{3}$ - 36 : $3^{2}$ + $(19 - 9)^{2}$ là
- A. 364
- B. 436
-
C. 346
- D. 146
Câu 13: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13
- A. x = 8
-
B. x = 7
- C. x = 9
- D. x = 10
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x - 12) : 4] . $3^{3}$ = $3^{6}$
- A. 3
-
B. 1
- C. 2
- D. 4
Câu 15: 21 là kết quả của phép tính nào dưới đây.
- A. 25.$2^{2}$ – 89.
- B. 60 – [90 – $(42 – 33)^{2}$].
-
C. 60 – [120 – $(42 – 33)^{2}$].
- D. 8 + 36:3.2.
Câu 16: Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A=18{420:6+[150−(68.2−$2^{3}$.5)]}
- A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
- B. Kết quả là số lớn hơn 3000.
-
C. Kết quả là số lớn hơn 2000.
- D. Kết quả là số lẻ
Câu 17: Tính giá trị của biểu thức 8.($a^{2} + b^{2}$) + 100 tại a = 3, b = 4.
-
A. 300.
- B. 200.
- C. 400.
- D. 500.
Câu 18: Tìm giá trị của x thỏa mãn: :x = 13.
- A. x = 3;
- B. x = 2;
-
C. x = 1;
- D. x = 0.
Câu 19: Cho phép tính 12 + 8.3. Bạn Nam thực hiện như sau:12 + 8.3
= (12 + 8).3 (Bước 1)
= 20.3 (Bước 2)
= 60. (Bước 3)
Bạn Nam sai từ bước nào?
-
A. Bước 1.
- B. Bước 3.
- C. Bước 2.
- D. Không sai bước nào.
Câu 20: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng thứ tự các dấu ngoặc:
- A. 100:(2.{30 − [12 + 7]}).
- B. 100:[2.(30 − {12 + 7})].
-
C. 100:{2.[30 − (12 + 7)]}.
- D. 100:(2.[30 − {12 + 7}]).