[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài bài Luyện tập chung trang 54

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài luyện tập chung trang 54 - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 3; 4; 5

  • A. 150
  • B. 120
  • C. 135
  • D. 102 

Câu 2: Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của 3, 4 và 7.

  • A. 84.                  
  • B. 0; 84.                
  • C. 84; 168.             
  • D. 0; 84; 168.  

Câu 3: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a chia hết cho 28 và a chia hết cho 32

  • A. a = 32.              
  • B. a = 224.              
  • C. a = 28.                  
  • D. a = 0.

Câu 4: Tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400

  • A. 0, 75, 150, 225, 300 
  • B. 0, 75, 150, 225, 300, 375
  • C. 75, 150, 225, 300, 375
  • D.  0, 75, 225, 300, 375

Câu 5: Hai số nào sau đây là 2 số nguyên tố cùng nhau?

  • A. 21 và 49 
  • B. 17 và 34
  • C. 17 và 49
  • D. 28 và 49

Câu 6: Hai số có BCNN là $2^{3}.3.5^{3}$ và ƯCLN là $2^{2}$.5. Biết một trong hai số bằng $2^{2}$.3.5, tìm số còn lại.

  • A. 22.1.52;                 
  • B. 2.1.53;                        
  • C.  22.1.53;      
  • D. 2.1.5

Câu 7: Hãy tìm ƯC(6;18;60)

  • A.  ƯC(6;18;60)={1;7}
  • B.  ƯC(6;18;60)={1;2;3;6}
  • C.  ƯC(6;18;60)={1;5}
  • D.  ƯC(6;18;60)={1;2;4}

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. $\frac{15}{17}$là phân số tối giản.
  • B. $\frac{5}{12}+\frac{7}{15}$=$\frac{43}{60}$
  • C. BCNN(25; 15) = 5.
  • D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 9: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

  • A. 630, 945 
  • B. 630, 945, 1260
  • C. 315, 630, 945
  • D. 315, 630

Câu 10: Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 45 và 60.

  • A. 0; 180; 360;540   
  • B. 0; 180; 360.
  • C. 0; 180
  • D. 180; 360.  

Câu 11: Chọn khẳng định sai:

  • A. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó. 
  • B. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó
  • C. Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
  • D. Nếu a chia hết cho m, a chia hết cho n thì a không chia hết cho BCNN của m và n

Câu 12: Tìm tập hợp các bội chung của 15 và 18 nhỏ hơn 200

  • A.  A={0;45;90;120}
  • B.  A={0;90;180}
  • C.  A={0;45;90;120;180}
  • D.  A={0;60;90;120}

Câu 13: Cho hai số tự nhiên 15 và 25. Tập hợp BC(15, 25) là:

  • A. BC(15, 25) = 75.
  • B. BC(15, 25) = {0; 75; 150; 225; …}.
  • C. BC(15, 25) = 0; 75; 150; 225; …
  • D. BC(15, 25) = {75}.

Câu 14: Quy đồng mẫu các phân số sau: $\frac{5}{14}$ và $\frac{4}{21}$

  • A. Hai phân số sau khi quy đồng: $\frac{10}{21}$ và $\frac{4}{21}$
  • B. Hai phân số sau khi quy đồng: $\frac{15}{21}$ và $\frac{4}{21}$
  • C. Hai phân số sau khi quy đồng: $\frac{15}{42}$ và $\frac{8}{42}$
  • D. Hai phân số sau khi quy đồng: $\frac{10}{42}$ và $\frac{8}{42}$

Câu 15: Tìm các bội chung có ba chữ số của 63, 35 và 105

  • A. 630, 945, 1260 
  • B. 315, 630, 945
  • C. 630, 945
  • D. 315, 630

Câu 16: Biết BCNN(84, 70) = $2^{x}.3^{y}.5^{z}.7^{t}$. Tính tích x.y.z.t:

  • A. 0;                              
  • B. 5;               
  • C. 2;                         
  • D. 3.

Câu 17: Tìm BCNN(56, 24, 21).

  • A. 8;                    
  • B. 21;                   
  • C. 168;              
  • D. 24.

Câu 18: Một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 10 cuốn, 14 cuốn và 20 cuốn thì vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 250 đến 400 cuốn. Tính số sách đó.

  • A. 360 cuốn
  • B. 560 cuốn 
  • C. 280 cuốn
  • D. 200 cuốn

Câu 19: Bạn Nam thực hiện phép tính $\frac{5}{20} + \frac{9}{26}$ như sau:
Bước 1: Rút gọn phân số :
Bước 2: 4 = $2^{2}$, 26 = 2.13. Suy ra BCNN(4, 26) = 2.13 = 26 suy mẫu chung là 26.
Bước 3: Khi đó: 26:4 = 6, 26:26 = 1. Ta có: $\frac{1}{4}+\frac{9}{26}=\frac{1.6}{4.6}+\frac{9.1}{26.1}=\frac{6+9}{26}=\frac{15}{26}$
Hỏi bạn Nam sai từ bước nào?

  • A. Bước 3;                        
  • B. Bước 2;                      
  • C. Bước 1;                 
  • D. Không sai bước nào.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ