Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống lần lượt là với: (-5).(-4 – [... ]) = (-5).(-4) – (-5).(-14) = [.... ]
- A. 14 và 50
-
B. -14 và -50
- C. 14 và -50
- D. -14 và -14
Câu 2: Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Chị Mai làm được 20 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Chị Mai nhận được bao nhiêu tiền?
- A. 84 000 đồng
-
B. 840 000 đồng
- C. -160 000 đồng
- D. 1 000 000 đồng
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b, với b = 20
- A. -4200
- B. 2400
-
C. -2400
- D. 4200
Câu 4: Tính tổng hai tích sau: a = (-2).(-3) và c = (+3).(+2);
- A. a + c = 6
- B. a + c = -12
-
C. a + c = 12
- D. a + c = -6
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: (-125).(-13).(-a), với a = 8
- A. 12000
- B. 13000
-
C. -13000
- D. -12000
Câu 6: Giá trị của biểu thức (−24).(−7)+7.76 là:
- A. 216
- B. 315
-
C. 700
- D. 101
Câu 7: Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số lẻ thì:
- A. là số âm
- B. là số chẵn
- C. là số dương
-
D. là số lẻ
Câu 8: Tìm x biết 19−x:(−11)=13
- A. x=-131
- B. x=-542
-
C. x=-66
- D. x=-41
Câu 9: Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số chẵn thì:
- A. là số lẻ
-
B. là số dương
- C. là số chẵn
- D. là số âm
Câu 10:Tìm x biết x:5+3=−34
- A. x=-124
-
B. x= -185
- C. x=-141
- D. x=-42
Câu 11: Tìm x biết x:(−12)+4=31
- A. x=132
-
B. x=-341
- C. x= 14
- D. x=-324
Câu 12: Tích của hai số nguyên âm là số thế nào?
- A. là số nguyên âm
- B. là số 0
-
C. là số nguyên dương
- D. vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương
Câu 13: Giá trị của biểu thức (−11).(−320)+15 là:
- A. 125
- B. 532
- C. 2216
-
D. 3535
Câu 14: Thực hiện phép tính sau: (-5).4
- A. 10
- B. 20
-
C. – 20
- D. -10
Câu 15: Giá trị của biểu thức 14.13−(−35).(−5) là:
- A. 1
- B. 5
-
C. 7
- D. -62
Câu 16: Phép nhân có tính chất gì:
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng
- C. Tính chất kết hợp
-
D. Cả ba tính chất trên
Câu 17: Tính 63.(-25) + 25.(-23)
- A. 2150.
-
B. -2150.
- C. 1520
- D. -1520
Câu 18: Tích của một số nguyên a bất kì với số 0 có kết quả là:
- A. 1
- B. a
-
C. 0
- D. $a^{2}$
Câu 19: Cho tích 213.3 = 639. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: (- 213).3;
- A. 1 278
- B. 639
-
C. -639
- D. -1 278
Câu 20: P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.
-
A. P dương, Q âm
- B. P, Q đều dương
- C. P, Q đều âm
- D. P âm, Q dương