Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì II(P1)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ

  • A. 0 đến 1                   
  • B. 1 đến 10                 
  • C. 0 đến 10                 
  • D. 0 đến 100

Câu 2: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n(A)}{n}$ thì n(A) được gọi là

  • A. Tổng số lần thực hiện hoạt động     
  • B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A    
  • C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó   
  • D. Khả năng sự kiện A không xảy ra

Câu 3: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n(A)}{n}$  thì n được gọi là

  • A. Tổng số lần thực hiện hoạt động     
  • B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A    
  • C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó   
  • D. Khả năng sự kiện A không xảy ra

Câu 4: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng

  • A. 0,15                        
  • B. 0,3                           
  • C. 0,6                           
  • D. 0,36

Câu 5: Điểm cao nhất thuộc về bạn nào môn nào?

 Điểm cao nhất thuộc về bạn nào môn nào?

  • A. Bạn Nam môn Tiếng Anh
  • B. Bạn Nam môn Toán
  • C. Bạn Khải môn Toán
  • D. Bạn Khải môn Ngữ Văn

Câu 6: Cho biểu đồ cột kép sau 

Cho biểu đồ cột kép sau

Số con cá của tổ 3 và tổ 4 nuôi trong biểu đồ ở hình trên là

  • A. Tổ 3 là 10, tổ 4 là 14
  • B. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 16
  • C. Tổ 3 là 12, tổ 4 là 15
  • D. Tổ 3 là 15, tổ 4 là 12

Câu 7: Tổng số bài kiểm tra môn Toán của lớp 6A là

  • A. 40 bài                     
  • B. 30 bài                     
  • C. 60 bài                     
  • D. 50 bài

Câu 8: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây

Tháng

1

2

3

4

Khối lượng

10

40

25

20

Đối tượng thống kê của bảng này là

  • A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
  • B. Các tháng 1, 2, 3, 4
  • C. Tháng và khối lượng
  • D. Khối lượng của hệ thống siêu thị

Câu 9:  Cách để thu thập dữ liệu là

  • A. Quan sát, làm thí nghiệm
  • B. Lập phiếu hỏi
  • C. Thu thập từ những nguồn có sẵn
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Bảng các môn thể thao được ưa thích của lớp 6A

Môn thể thao Số bạn ưa thích
Bóng đá 18
Cầu lông 8
Bóng bàn 2
Đá cầu 4
Bóng rổ 5

Các môn thể thao ưa thích của lớp 6A là

  • A. Cầu lông, bóng bàn, đá cầu, bóng rổ, bóng đá
  • B. Đá cầu, bóng chuyền, điền kinh, bóng rổ, bóng bàn
  • C. Bóng chuyền, bóng bàn, bóng đá, đá cầu, bóng rổ
  • D. Bóng rổ, đá cầu, bóng đá

Câu 11: Hãy tìm dữ liệu không hợp lí trong các dữ liệu sau:

Các trường đại học ở Hà Nội là: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Đại học sư phạm Hà Nội, Đại học Giao thông Vận tải, Đại học Kinh tế Quốc dân, trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm.

  • A. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • B. Đại học Giao thông Vận tải
  • C. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
  • D. Đại học Kinh tế Quốc dân

Câu 12:  Cho hình chữ nhật ABCD. Số đo góc BAC bằng

  • A. 60⁰                        
  • B. 30⁰                        
  • C. 90⁰                         
  • D. 45⁰

Câu 13: Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông?

Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông?

  • A. Hình 1                    
  • B. Hình 2                    
  • C. Hình 3                    
  • D. Hình 4

Câu 14: Hình ảnh góc nhọn có trong thực tế là

  • A. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút
  • B. Góc tường trong nhà
  • C. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 12 giờ
  • D. Mặt bàn học

Câu 15: Hình ảnh góc bẹt có trong thực tế là

  • A. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 6 giờ 10 phút
  • B. Góc tường trong nhà
  • C. Góc tạo bởi kim đồng hồ chỉ 12 giờ
  • D. Mặt bàn học

Câu 16: Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz. Lấy điểm A ∈ Ox; B ∈ Oy, đường thẳng AB cắt tia Oz; Ot theo thứ tự là M và N. Chọn câu sai?

  • A. Điểm N nằm trong góc xOz
  • B. Điểm M nằm trong goác yOt
  • C. Điểm A nằm trong góc tOz
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 17: Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại H. Số góc tạo thành là

  • A. 6 góc                      
  • B. 9 góc                       
  • C. 12 góc                     
  • D. 15 góc

Câu 18:  Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Chọn câu sai

  • A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
  • B. Điểm A là trung điểm đoạn OB
  • C. Điểm O là trung điểm đoạn AB
  • D. OA = OB = 3cm

Câu 19: Cho đoạn thẳng AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là

  • A. 1,5cm                     
  • B. 3cm                         
  • C. 4,5cm                      
  • D. 6cm

Câu 20: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:

  • A. Điểm G    
  • B. Điểm H
  • C. Điểm K    
  • D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 21: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 0                              
  • D. Vô số

Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?

  • A. Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau
  • B. Hai tia phân biệt và có gốc chung luôn là hai tia đối nhau
  • C. Hai tia không chung gốc luôn là hai tia không có điểm chung
  • D. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau

Câu 23: Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 24: Cho hai tia đối nhau OA và OB, M và N lần lượt thuộc tia OA, OB. Trong 3 điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. Điểm N                  
  • B. Điểm O                   
  • C. Điểm M                  
  • D. Chưa kết luận được

Câu 25: Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”

  • A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
  • B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
  • C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
  • D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
  • B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau
  • C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau
  • D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau

Câu 27: Hai đường thẳng trùng nhau thì

  • A. Không có điểm chung
  • B. Có một điểm chung
  • C. Có vô số điểm chung
  • D. Có hai điểm chung

Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  • B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  • C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  • D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 29: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

  • A. Nhân 50 với 25
  • B. Chia 50 cho 25
  • C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
  • D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

Câu 30: Tìm 18% của 235

  • A. 13,05                      
  • B. 42,3                        
  • C. 1305,55                  
  • D. 4230

Câu 31:  Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                    
  • B. 21 498                    
  • C. 21 499                    
  • D. 20 500

Câu 32: Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 75                           
  • B. 76                            
  • C. 75,9                         
  • D. 76,9

Câu 33: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) - (6,452 -3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • A. 6,674                      
  • B. 6,68                        
  • C. 6,63                         
  • D. 6,67

Câu 34: Kết quả của phép tính 7,5432 + 1,37 + 5,163 + 0,16 sau khi làm tròn đến phần thập phân thứ nhất là

  • A. 14,2                        
  • B. 14,3                        
  • C. 14,24                      
  • D. 14,4

Câu 35: Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?

  • A. Số lớn nhất là: 2 700 599 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • B. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • C. Số lớn nhất là: 2 700 500 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
  • D. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 499 

Câu 36: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:  0,789 ... 0, 798000

  • A. >                             
  • B. <                              
  • C. =                              
  • D. ≠

Câu 37: Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng phần nghìn
  • D. Hàng đơn vị

Câu 38: $\frac{2}{5}$ kilogam bằng bao nhiêu gam?

  • A. 400g                       
  • B. 250g                       
  • C. 200g                       
  • D. 350g                       

Câu 39: $\frac{2}{5}$ phút là bao nhiêu giây?

  • A. 30s                          
  • B. 20s                          
  • C. 90s                          
  • D. 40s

Câu 40: Chọn phát biểu đúng

  • A. Với a ≠ 0 thì a và $\frac{1}{a}$ là hai số nghịch đảo
  • B. Số nghịch đảo của 1 là chính nó
  • C. Số 0 không có số nghịch đảo
  • D. Tất cả đáp án trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ