Câu 1: Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.
- A. m ≥ n;
- B. m > n;
-
C. m < n;
- D. m ≤ n.
Câu 2:Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau
- A. 0 không thuộc N*
- B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
- C. 8 ∈ N
-
D. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
Câu 3: Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?
- A. Bất kì trên tia số.
- B. Bên phải điểm 0.
- C. Bên phải điểm b.
-
D. Bên trái điểm b.
Câu 4: Nếu a < b và b < c thì:
- A. a > c
-
B. a < c
- C. a ≥ c
- D.a ≤ c
Câu 5:Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng
- A. {1;2} ⊂ A
-
B. ∅ ⊂ A
- C. A ⊃ {1;2;5}
- D. 1; 3 ⊂ A
Câu 6: Cho các chữ số 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là kết quả nào sau đây?
- A. 5890
- B. 5089
-
C. 9085
- D. 58095809
Câu 7: Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
- A. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
- B. A = {9}, A có 2 phần tử.
- C. A = {0}, A có 1 phần tử.
-
D. A = {9}, A có 1 phần tử.
Câu 8: Cho A={0;2;5;4;a,b} và B={0;4;5;b;2;a}. Chọn kết luận đúng nhất?
- A. B⊂A
- B. A⊂B
- C. B∈A
-
D. Cả A, B đều đúng
Câu 9:Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123...999. Tổng các chữ số của số đó là bằng bao nhiêu?
- A. 6400
- B. 6500
-
C. 6300
- D. 6600
Câu 10: Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000
-
A. XXXIV;XLVII;M
- B. XXXIV;XLIV;M
- C. XXXIIII;XXXXVII;M
- D. XXXIV;IVVII;M
Câu 11: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
- A. 999
- B. 988
-
C. 987
- D. 989
Câu 12: Số liền trước và số liền sau của 180 là:
- A. Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.
- B. Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.
-
C. Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.
- D. Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….
- A. 1 025; 1 026.
-
B. 10 025; 10 026.
- C. 10 024; 10 025.
- D. 10 023; 1025.
Câu 14: Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.
- A. x = 120;
- B. x = 122;
-
C. x = 121;
- D. Không tồn tại x.
Câu 15: Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng
- A. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7}
- B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}
-
C. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}
- D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}
Câu 16: Tìm số phần tử của các tập hợp sau: A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301} ; B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}
- A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
- B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
-
C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
- D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
Câu 17: Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:
-
A. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.
- B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.
- C. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.
- D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.
Câu 18: Kí hiệu nghĩa là gì?
- A. a nhỏ hơn b.
- B. a bằng b.
-
C. a nhỏ hơn hoặc bằng b.
- D. a lớn hơn b.