Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì I(P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho H là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 5 và không lớn hơn 79. Giả sử các phần tử của A được viết theo giá trị tăng dần. Tìm phần tử thứ mười hai của A.

  • A. x=30
  • B.  x=29. 
  • C. x=22
  • D. x=28

Câu 12: Cho tập hợp K = {0; 5; 3; 4; 7}. Tập hợp K có bao nhiêu phần tử:

  • A. 3                       
  • B. 4                     
  • C. 5                              
  • D. 2.

Câu 3: Cho hai tập hợp A={1;2;3;4;5;6;8;10} và B={1;3;5;7;9;11}. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và không thuộc tập hợp B.

  • A. C={2;4;6;10}
  • B. C={2;4;6;8;10}
  • C. C={2;4;6;7;8;10} 
  • D. C={2;3;4;6;8;10}

Câu 4: Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào?

  • A. Hàng chục.
  • B. Hàng nghìn.
  • C. Hàng trăm.
  • D. Hàng chục nghìn.

Câu 5:Cho tập hợp A = { x∈N|2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?

  • A.  8∈A
  • B.  2∈A
  • C.  Tập hợp A có 6 phần tử 
  • D.  Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8

Câu 6: Số La Mã IV biểu diễn cho số tự nhiên:

  • A. 9.
  • B. 5.
  • C. 14.
  • D. 4.

Câu 7: Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 8: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999  thành một hàng ngang, ta được số 123...999. Tổng các chữ số của số đó là bằng bao nhiêu?

  • A. 6400
  • B. 6500 
  • C. 6300
  • D. 6600

Câu 9: Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000

  • A. XXXIV;XLVII;M
  • B. XXXIV;XLIV;M 
  • C. XXXIIII;XXXXVII;M
  • D. XXXIV;IVVII;M

Câu 10: Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:

  • A. 999
  • B. 988
  • C. 987
  • D. 989

Câu 11: Phép cộng số tự nhiên có tính chất:

  • A. Giao hoán.
  • B. Vừa giao hoán, vừa kết hợp.
  • C. Kết hợp.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 12: Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

  • A. A = 232 
  • B. A = 263
  • C. A = 236
  • D. A = 223

Câu 13: Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 47) – 115 = 0

  • A. x = 160 
  • B. x = 162
  • C. x = 163
  • D. x = 161

Câu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?

  • A. 723:3 = 241;
  • B. 603. 295 = 177 875;
  • C. 17.67 = 1 129;
  • D. 5 604:28 = 200 (dư 4).

Câu 15: Tìm số tự nhiên x, biết: (5x – 36) : 18 = 13

  • A. x = 38 
  • B. x = 46
  • C. x = 54
  • D. x = 42

Câu 16: Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 3636:(12x−91)=36.

  • A. x là số lẻ  
  • B. x là số chẵn
  • C. x là số có ba chữ số
  • D. x = 0

Câu 17:  Cách đọc $2^2$ nào là sai:

  • A. hai mũ hai;
  • B. hai lũy thừa hai;
  • C. hai nhân hai.
  • D. hai bình phương;

Câu 18: Tìm hai chữ số tận cùng của $99^99$

  • A. 01
  • B. 97
  • C. 99
  • D. 27

Câu 19:  Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:

  • A. $a^m.n$
  • B. $a^m.n$
  • C. $a^m+n$
  • D. $a^m:n$

Câu 20: Tìm giá trị của x thỏa mãn 165 - (35:x + 3).19 = 13

  • A. x = 8  
  • B. x = 7
  • C. x = 9
  • D. x = 10

Câu 21: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn [(8x - 12) : 4] . $3^3$ = $3^6$

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 22: Tính giá trị của biểu thức 8(a^2$ + $b^2$) + 100 tại a=3, b= 4

  • A. 300.
  • B. 200.
  • C. 400.
  • D. 500.

Câu 23: Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?

  • A. x = 7 
  • B. x = 5
  • C. x =12
  • D. x = 4 

Câu 24: Nếu a chia hết cho b, ta nói …:

  • A. a là bội của b.
  • B. b là ước của a.
  • C. A và B đều đúng.
  • D. A và B đều sai.

Câu 25: Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5

  • A. x ⋮ 5 
  • B. x chia cho 5 dư 2
  • C. x chia cho 5 dư 1 
  • D.  x chia cho 5 dư 3

Câu 26:  Không thực hiện phép tính, em hãy cho biết phát biểu nào là đúng.

  • A. 1 953 + 1 975 chia hết cho 9.
  • B. 1 942 – 1 930 chia hết cho 5.
  • C. 2 020 – 938 chia hết cho 2.
  • D. 2 225 + 1 113 chia hết cho 3.

Câu 27: Tổng (hiệu) chia hết cho cả 2 và 5 là:

  • A. 138 + 210
  • B. 1.2.3.4.5 - 20
  • C. 325 – 45 
  • D. 1.2.3.4.5 + 42

Câu 28: Tìm x, y để số $\bar{3x5y}$ vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.

  • A. x = 3; y = 5;            
  • B. x = 1; y = 0;                 
  • C. Cả A và B đều đúng;
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 29: Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương
  • B. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn
  • C. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm 
  • D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.

Câu 30: Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11< ∣x∣ ≤ 22?

  • A. 22
  • B. 24
  • C. 23
  • D. 11

Câu 31: Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16

  • A. 2; -7; 8; -10; -16
  • B. 2; -7; -8; -10; -16
  • C. 2; -; 8; -10; -16
  • D. 2; -7; -8; 10; -16 

Câu 32: Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Tập hợp A ∩ B là:

  • A. {0; 6; 12}
  • B. {6; 12; 18}
  • C. {0; 6; 18; 36} 
  • D. {6; 18; 36}

Câu 33: Tìm BCNN (40; 28; 140)

  • A. 280
  • B. 140 
  • C. 420
  • D. 560

Câu 34: Cho biết BC(4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN(4, 6).

  • A. BCNN(4, 6) = 12.
  • B. BCNN(4,6) = 0.
  • C. BCNN(4, 6) = 24.
  • D. BCNN(4, 6) = 36

Câu 35:  Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố

  • A. 7.2 + 1 
  • B. 15 - 5 + 3
  • C. 14.6:4  
  • D. 6.4 - 12.2

Câu 36: Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 25 
  • D. 35

Câu 37: Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.

  • A. 1 ∈ A;
  • B. 17 ∈ A
  • C. 29 ∉ A;
  • D. 2 ∉ A;

Câu 38: Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào đúng?

  • A. 0 ∈ ℕ ∩ ℕ *
  • B. ℕ* = ℕ ∩ ℕ *
  • C. ℕ* ∈ ℕ ∩ ℕ * 
  • D. 0 ⊂ ℕ ∩ ℕ *

Câu 39: Chọn phát biểu đúng.

  • A. Ước chung của hai hay nhiều số chỉ có thể là số 1.
  • B. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung cuả các số đó.
  • C. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ước lớn nhất của số lớn nhất trong các số đó.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 40:Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90 ⋮ a và 135 ⋮ a là:

  • A. 15
  • B. 45
  • C. 30 
  • D. 60

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ