Câu 1: Đường thẳng a chứa những điểm nào?
- A. N, M
-
B. M, S
- C. N, S
- D. N, M, S
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng
-
A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
- B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
- C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....
-
A. Tia
- B. Đường thẳng
- C. Điểm
- D. Đoạn thẳng
Câu 4: Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của....
- A. hai tia
- B. hai tia trùng nhau
-
C. hai tia đối nhau
- D. đường thẳng
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
- A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
-
B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
- C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
- D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB
Câu 6: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
-
A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. Vô số
Câu 7: Nếu ta có P là trung điểm của MN thì
-
A. MP = NP = $\frac{1}{2}$ MN
- B. MP + NP = 2MN
- C. MP = NP = $\frac{1}{4}$ MN
- D. MP = NP = MN
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
- A. 3 cm
- B. 15cm
-
C. 6cm
- D. 20cm
Câu 9: Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình
- A. $\widehat{ACB}$
- B. $\widehat{ACB}$, $\widehat{ADC}$, $\widehat{ABC}$
-
C.$\widehat{ACB}$, $\widehat{ACD}$, $\widehat{BCD}$
- D. $\widehat{ACD}$, $\widehat{BCD}$
Câu 10: Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là
- A. 16
- B. 72
-
C. 36
- D. 42
Câu 11: Chọn câu sai
- A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
-
B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 12: Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 13: Cho ba điểm A; B; C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?
-
A. AB, BC, CA
- B. AB, BC, CA, BA, CB, AC
- C. AA, BC, CA, AB
- D. AB, BC, CA, AA, BB, CC
Câu 14: Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA. Trong ba điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- A. Điểm X
- B. Điểm B
-
C. Điểm M
- D. Không kết luận được
Câu 15: Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. M và A nằm cùng phía so với B
-
B. M và B nằm cùng phía so với A
- C. A và B nằm cùng phía so với M
- D. M nằm giữa A và B
Câu 16: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. A nằm giữa O và I
- B. I nằm giữa A và B
- C. I nằm giữa O và B
-
D. O v
Câu 17: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các đoan thằn MN, NP. Biết MN = 7cm, NP = 11cm. Tính độ dài đoạn thẳng HK.
-
A. 9cm
- B. 18cm
- C. 7cm
- D. 8cm
Câu 18: Cho góc xOy khác góc bẹt, tia Oz nằm giữa hai tia Ox; Oy. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oz. Lấy điểm A ∈ Ox; B ∈ Oy, đường thẳng AB cắt tia Oz; Ot theo thứ tự là M và N. Chọn câu sai?
- A. Điểm N nằm trong góc xOz
- B. Điểm M nằm trong goác yOt
-
C. Điểm A nằm trong góc tOz
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 19: Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
-
A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
- B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
- C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
- D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 20: Cho tứ giác ABCD có số đo góc ABC là 150⁰, số đo góc BCD là 100⁰, số đo góc CDA là 50⁰ và số đo góc DAB là 60⁰. Tổng số đo các góc của tứ giác ABCD bằng bao nhiêu?
- A. 180⁰
- B. 720⁰
- C. 540⁰
-
D. 360⁰
Câu 21: Cho bốn điểm M, N, P, Q trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt?
- A. 3
-
B. 4
- C. 5
- D. 6
Câu 22: Cho hình thoi ABCD. Em hãy xác định một điểm vừa nằm giữa hai điểm A và C, vừa nằm giữa hai điểm B và D.
- A. Trung điểm của AB
- B. Trung điểm của AD
-
C. Giao điểm của AC và BD
- D. Điểm đối xứng với B qua CD
Câu 23: Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 20cm; AC - CD = 2cm; CD = 3AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.
- A. 7cm
-
B. 17cm
- C. 13 cm
- D. 9cm
Câu 24: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?
- A. B, P, E thẳng hàng
- B. A, Q, E thẳng hàng
- C. BP = $\frac{2}{3}$ BE
-
D. Đáp án A và C
Câu 25: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?
- A. B, P, E thẳng hàng
- B. A, Q, E thẳng hàng
- C. BP = $\frac{2}{3}$ BE
-
D. Đáp án A và C