Câu 1: Viết số 27 bằng số La Mã.
- A. XXVI.
- B. XXVIII.
-
C. XXVII.
- D. XXIV.
Câu 2: Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?
- A. 1083
-
B. 1038
- C. 1308
- D. 1380
Câu 3: Chữ số 7 trong số 7 110 385 có giá trị là bao nhiêu?
- A. 700.
- B. 7 000.
-
C. 7 000 000.
- D. 7.
Câu 4: Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
- A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
- B. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
-
C. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
- D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
Câu 5: Một cuốn sách có 100 trang. Hỏi cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang cho cuốn sách đó .
- A. 200
- B. 100
-
C. 192
- D. 190
Câu 6: Viết tập hợp các chữ số của số 2000.
- A. {2;0;0;0}
-
B. {0;2}
- C. {2}
- D. {4}
Câu 7: Dùng ba chữ số 0,1,2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau.
- A. 102;201;210
- B. 102;120;201;012
-
C. 102;120;201;210
- D. 120;201;210
Câu 8: Để viết tất cả các số có hai chữ số cần phải dùng bao nhiêu chữ số 1?
- A. 20
- B. 9
-
C. 19
- D. 11
Câu 9: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng 3 tích của từng cặp số khác nhau của chúng là 1727.
- A. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 24;25;26.
-
B. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 23;24;25.
- C. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 26;27;28.
- D. 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 28;29;30.
Câu 10: Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào?
- A. Hàng chục.
-
B. Hàng nghìn.
- C. Hàng trăm.
- D. Hàng chục nghìn.
Câu 11:Cho tập hợp A = { x∈N|2 < x ≤ 8}. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. 8∈A
-
B. 2∈A
- C. Tập hợp A có 6 phần tử
- D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8
Câu 12 : Số La Mã IV biểu diễn cho số tự nhiên:
- A. 9.
- B. 5.
- C. 14.
-
D. 4.
Câu 13: Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là
- A. 2
- B. 4
-
C. 3
- D. 5
Câu 14: Nêu cách đọc số 123 875.
- A. Một hai ba nghìn tám bảy năm.
- B. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
- C. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm.
-
D. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm
Câu 15: Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là:
- A. 22; 21 và 19.
-
B. 21; 22 và 19.
- C. 19; 21 và 22.
- D. 21; 19 và 22.
Câu 16: Cho số 8 763. Số chục của số này là:
- A. 6.
-
B. 8 760.
- C. 63.
- D. Đáp án khác.
Câu 17: Trong các số sau: 11 191; 280 901; 12 009 020; 9 126 345. Số nào số 9 ở hàng nghìn.
- A. 11 191.
-
B. 12 009 020.
- C. 280 901.
- D. 9 126 345.
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002 là?
- A. 2001
-
B. 2002
- C. 1999
- D. 2000
Câu 19: Hai mươi chín nghìn sáu trăm linh ba là số nào?
-
A. 29 603.
- B. 26 903.
- C. 23 609.
- D. 20 603.
Câu 20: Cho số 23 473 872. Số triệu của số này là:
- A. 3
- B. 2
- C. 20 000 000
-
D. 23 000 000