Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì II(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Kết quả của phép tính $\frac{9}{7}$ - $\frac{112}{7}$ là:

  • A. 7384
  • B. −1384 
  • C. 8384
  • D. 14384

Câu 2: Tổng $\frac{4}{6}$ + $\frac{27}{81}$ kết quả là:

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{3}{4}$
  • D. 1

Câu 3: Số nghịch đảo của 6$\frac{2}{3}$ là

  • A. $\frac{3}{20}$
  • B. $\frac{20}{3}$ 
  • C. −$\frac{3}{20}$
  • D. -$\frac{20}{3}$ 

Câu 4: Người ta cần đong một thùng nước mắm 201 lít vào loại chai lít. Hỏi đong được tất cả bao nhiêu chai?

  • A. 201 chai                       
  • B. 300 chai                 
  • C. 268 chai                 
  • D. 251 chai

Câu 5: Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng $\frac{3}{5}$ mảnh vải đó dài 9m

  • A. 9m                          
  • B. 8m                           
  • C. 15m                         
  • D. 48m

Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng $\frac{2}{5}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

  • A. 45$cm^2$                   
  • B. 80$cm^2$                 
  • C. 160$cm^2$                
  • D. 56$cm^2$

Câu 7: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm $\frac{2}{3}$ tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?

  • A. 28                           
  • B. 20                            
  • C. 21                            
  • D. 18

Câu 8: Biết $\frac{3}{5}$ số học sinh giỏi của lớp 6A là 12. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?

  • A. 12                           
  • B. 14                            
  • C. 15                            
  • D. 20

Câu 9: Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường dài 40km.

  • A. 80km                      
  • B. 70km                      
  • C. 48km                      
  • D. 75km

Câu 10: Số thập phân 3,48 được đọc là

  • A. Ba trăm bỐn mươi tám
  • B. Ba và bốn mươi tám
  • C. Ba bốn tám
  • D. Ba phẩy bốn mươi tám

Câu 11: Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng đơn vị
  • D. Hàng chục

Câu 12: Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần trăm
  • C. Hàng đơn vị
  • D. Hàng chục

Câu 13: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34

  • A. 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
  • B. 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
  • C. 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
  • D. 36,1; 36,095; -120,34; -120,341

Câu 14: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  • A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
  • B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
  • C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
  • D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

Câu 15: Kết quả của phép tính 7,8. 5,2 + 21,7. 0,8 sau khi được ước lượng là

  • A. 61                           
  • B. 62                            
  • C. 60                            
  • D. 63

Câu 16: Kết quả của phép tính 2,3. 10,8 - 5,1. 4,7 sau khi được ước lượng là

  • A. -1                            
  • B. 1                              
  • C. -5                             
  • D. -3

Câu 17: Thực hiện phép tính (11,253 + 2,5) - (7,253 - 2,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất, ta được kết quả là:

  • A. 11,7                        
  • B. 12                            
  • C. 11,75                      
  • D. 11,8

Câu 18: Có 21 292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?

  • A. 22 000 người         
  • B. 21 000 người         
  • C. 21 900 người         
  • D. 21 200 người

Câu 19: Hiệu của hai số bằng 24. Biết $\frac{1}{3}$ số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là

  • A. 72 và 48                 
  • B. 40 và 16                 
  • C. 70 và 46                 
  • D. 48 và 32

Câu 20: Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3

  • A. 1                              
  • B. -1                            
  • C. 2                              
  • D. -2

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

  • A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
  • B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
  • C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
  • D. Một điểm không được coi là một hình

Câu 22: Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là

  • A. Song song              
  • B. Chéo nhau             
  • C. Trùng nhau            
  • D. Cắt nhau

Câu 23: Cho năm đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho ít nhất mấy giao điểm?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 24: Cho ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một cho nhiều nhất mấy giao điểm?

  • A. 1                              
  • B. 2                              
  • C. 3                              
  • D. 4

Câu 25: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Cắt nhau
  • D. Đáp án khác

Câu 26: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của BC. Trên AM lấy hai điểm P, Q sao cho AQ = PQ = PM. Gọi E là trung điểm của AC. Nhận định nào dưới đây đúng?

  • A. B, P, E thẳng hàng
  • B. A, Q, E thẳng hàng
  • C. P là trung điểm của BE
  • D. Đáp án  khác

Câu 27: Cho hai tia đối nhau Ox, Oy. Lấy A ∈ Ox;B ∈ Oy . Xét vị trí ba điểm A, O, B?

  • A. A nằm giữa O và B
  • B. O nằm giữa A và B
  • C. B nằm giữa A và O
  • D. Không xác định được

Câu 28: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M. Khi đó

  • A. M nằm giữa B và C
  • B. C nằm giữa M và B
  • C. B nằm giữa M và C
  • D. Chưa xác định được

Câu 29: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự trên. Số cặp tia phân biệt là:

  • A. 6                              
  • B. 7                              
  • C. 8                              
  • D. 9

Câu 30: Cho bốn điểm A, B, C, D trên một đường thẳng theo thứ tự như trên. Số cặp tia đối nhau là:

  • A. 2                              
  • B. 3                              
  • C. 4                              
  • D. 5

Câu 31:Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi

  • A. một số nguyên âm
  • B. một số nguyên dương
  • C. một số nguyên tố
  • D. một số thập phân

Câu 32: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?

  • A. cm                           
  • B. m                             
  • C. kg                            
  • D. dm

Câu 33: Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A. 3                              
  • B. 4                              
  • C. 2                              
  • D. 6

Câu 34: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau:

Hai điểm M, N được gọi là..........của đoạn thẳng MN.

  • A. đầu
  • B. mút
  • C. gốc
  • D. Đáp án A và B

Câu 35: Cho đoạn thẳng AB = 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 7cm. Chọn câu sai.

  • A. M nằm giữa A và B
  • B. AM = BM = 7cm
  • C. BM = AB
  • D. M là trung điểm của AB

Câu 36: Cho hai đoạn thẳng AB dài 6cm. Gọi C là trung điểm của AB lấy D và E là hai điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AD=BE=2cm. Nhận định nào sau đây đúng?

  • A. E là trung điểm của CB
  • B. D là trung điểm của AC
  • C. C là trung điểm của DE
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 37: Giả sử có n (n ≥ 2) đường thẳng đồng quy tại O thì số góc tạo thành là

  • A. 2n (n - 1)               
  • B. n(n-1)                   
  • C. 2n (2n - 1)              
  • D. n (2n -1)

Câu 38: Cho tam giác đều ABC có các số đo như hình vẽ. Tính số đo góc ABD.

Cho tam giác đều ABC có các số đo như hình vẽ. Tính số đo góc ABD.

  • A. $30^o$
  • B. $40^o$
  • C. $60^o$
  • D. $90^o$

Câu 39: Quan sát bảng dữ liệu về tốc độ chạy của một số động vật dưới đây và cho biết tổng tốc độ của con vật chạy nhanh nhất và thấp nhất là bao nhiêu?

Tốc độ chạy trung bình của một số động vật
Con vật Tốc độ (km/h)
Chó sói 69
Ngựa vằn 64
Sơn dương 98
Thỏ 56
Hươu cao cổ 51
Báo gấm 112
  •  A. 163 km/h               
  • B. 168 km/h               
  • C. 210 km/h                
  • D. 149 km/h

Câu 40: Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)

Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)

Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 34 trong tháng 12/2018?

  • A. 120                         
  • B. 500                         
  • C. 450                          
  • D. 540

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ