Câu 1: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 2: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
- B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 3: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau”
- A. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
- C. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
- D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 4: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
- A. Tính chất giao hoán
- B. Tính chất kết hợp
- C. Tính chất nhân phân phối
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 5: $\frac{1}{4}$ của 240 là bao nhiêu?
- A. 50
- B. 60
- C. 960
- D. 6
Câu 6: $\frac{3}{5}$ của 15m là bao nhiêu?
- A. 9m
- B. 25m
- C. 30m
- D. 125 m
Câu 7: Chọn đáp án đúng
- A. Phân số thập phân là phân số có mẫu là một lũy thừa của 10.
- B. Các phân số thập phân đều viết được dưới dạng số thập phân.
- C. Số chữ số thập phân bằng đúng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 8: Chỉ ra phần thập phân của số 15,217
- A. 15
- B. 21
- C. 217
- D. 5,217
Câu 9: Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
- A. 999
- B. 843
- C. - 843
- D. - 999
Câu 10: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01
- A. >
- B. <
- C. =
- D. ≥
Câu 11: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
- A. 1,3
- B. 1,1
- C. 1
- D. 2
Câu 12: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056
- A. -270 000
- B. −260 000
- C. 270 000
- D. 260 000
Câu 13: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056
- A. - 30
- B. 30
- C. - 40
- D. 40
Câu 14: Đối với chữ số hàng làm tròn trong số thập phân dương cần làm tròn, ta cần
- A. giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5
- B. tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
- C. giảm 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên trái lớn hơn hoặc bằng 5
- D. Đáp án A và B
Câu 15: 80% của 100 là
- A. 20
- B. 80
- C. 8
- D. Đáp án khác
Câu 16: 25% của -8 là
- A. 2
- B. -32
- C. -2
- D. 32
Câu 17: 40% của 30m là bao nhiêu mét?
- A. 12m
- B. 15m
- C. 10.
- B. 7m
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
- A. Một điểm có thể thuộc đồng thời nhiều đường thẳng.
- B. Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.
- C. Trên đường thẳng chỉ có một điểm.
- D. Một điểm có thể thuộc đồng thời hai đường thẳng.
Câu 19: Chọn câu đúng:
- A. D ∉ m
- B. D ∉ n
- C. D ∈ m
- D. Đáp án A và B
Câu 20: Đường thẳng n đi qua những điểm nào?
- A. Điểm A
- B. Điểm B và điểm C
- C. Điểm B và điểm D
- D. Điểm D và điểm C
Câu 21: Điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?
- A. Điểm C
- B. Điểm B
- C. Điểm D
- D. Đáp án C và D
Câu 22: Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?
- A. Điểm D
- B. Điểm A
- C. Điểm B
- D. Đáp án A và C
Câu 23: Chọn câu sai
- A. Điểm B nằm giữa A và C
- B. Điểm B nằm giữa A và D
- C. Điểm C nằm giữa A và B
- D. Điểm C nằm giữa D và A
Câu 24: Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
- A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
- B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
- C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
- D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB
Câu 26: Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng
- A. 3 cm
- B. 15cm
- C. 6cm
- D. 20cm
Câu 27: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.
- A. nằm giữa, cách đều
- B. không nằm giữa, cách đều
- C. cách đều, không nằm giữa
- D. không nằm giữa, không cách đều
Câu 28: Trên tia Ox đặt OA = 4cm, OB = 2cm. Nhận định nào sau đây đúng?
- A. A và B nằm khác phía so với O
- B. OB < OA
- C. B là trung điểm của OA
- D. Đáp án khác
Câu 29: Lấy điểm Q nằm trên đường thẳng AB nhưng không thuộc đoạn thẳng AB. Nhận định nào sau đây sai?
- A. N và Q không nằm trong góc xOy
- B. Điểm Q nằm trong góc xOy
- C. Cả hai đáp án trên
- D. Đáp án khác
Câu 30: Chọn câu sai
- A. Góc vuông có số đo lớn hơn góc nhọn
- B. Góc tù có số đo nhỏ hơn góc vuông
- C. Góc tù có số đo lớn hơn góc nhọn
- D. Góc bẹt là góc có số đo lớn nhất
Câu 31: Góc nhỏ hơn góc vuông là
- A. góc nhọn
- B. góc bẹt
- C. góc tù
- D. Tất cả các đáp án trên
Câu 32: Sắp xếp các góc sau theo thứ tự từ bé đến lớn: góc tù, góc vuông, góc bẹt, góc nhọn
- A. Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
- B. Góc bẹt > góc tù > góc vuông > góc nhọn
- C. Góc vuông < góc tù < góc nhọn < góc bẹt
- D. Góc bẹt < góc tù < góc vuông < góc nhọn
Câu 33: Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán tạp hóa để mua các loại nước uống được ghi lại trong bảng như sau:
Nước cam |
Nước dưa hấu |
Nước chanh |
Nước dứa |
Nước cam |
Nước dưa hấu |
Có bao nhiêu loại nước được mua?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 34: Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm |
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
Số sản phẩm |
3 |
0 |
5 |
7 |
0 |
Đối tượng thống kê là
- A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
- B. Số sản phẩm
- C. Lô hàng
- D. Điểm số và sản phẩm
Câu 35: Một bảng thống kê khối lượng táo bán được trong bốn tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị được trình bày dưới đây
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
Khối lượng |
10 |
40 |
25 |
20 |
Đối tượng thống kê của bảng này là
- A. Khối lượng táo bán được trong từng tháng
- B. Các tháng 1, 2, 3, 4
- C. Tháng và khối lượng
- D. Khối lượng của hệ thống siêu thị
Câu 36: Để biểu diễn số học sinh trung bình, khá, giỏi của một lớp, dùng cách nào dưới đây để thuận tiện cho việc thống kê và so sánh dữ liệu?
-
A. Biểu đồ tranh
-
B. Biểu đồ cột
-
C. Kiểm đếm
-
D. Đáp án khác
Câu 37: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép
- A. Hình 1
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 38: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết nó được ghép bởi
- A. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2 và 6A3
- B. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2
- C. Biều đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A3
- D. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2
Câu 39: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
- A. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
- B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
- C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.
- D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0
Câu 40: Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng
- A. 1
- B. 0,5
- C. 0
- D. 0,9