Câu 1: Có bao nhiêu cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố?
- A. 1;
- B. 3;
-
C. 2;
- D. 4.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
- B. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.
-
C. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
- D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.
Câu 3: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a) Ước nguyên tố của 18 là 1; 2; và 3.
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ.
c) Mọi số chẵn đều là hợp số.
- A. 2;
- B. 1;
-
C. 0;
- D. 3.
Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
- A. 7.2 + 1
-
B. 15 - 5 + 3
- C. 14.6:4
- D. 6.4 - 12.2
Câu 5: Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:
- A. 20
-
B. 30
- C. 25
- D. 35
Câu 6: Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.
- A. 1 ∈ A;
-
B. 17 ∈ A
- C. 29 ∉ A;
- D. 2 ∉ A;
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7
- A. 6
-
B. 5
- C. 7
- D. 8
Câu 8: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:
- A. phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.
-
B. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.
- C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.
- D. phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
-
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
- B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
- C. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
- D. Số 1 không là số nguyên tố
Câu 10: Tìm số tự nhiên a sao cho 6 - a là số nguyên tố?
- A. a = 1; a = 5
-
B. a = 1, a = 3
- C. a = 3, a = 7
- D. a = 1, a = 7
Câu 11: Số nào trong các số sau là số nguyên tố?
-
A. 3;
- B. 9;
- C. 10;
- D. 15.
Câu 12: Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố $\overline{3x}$
- A. 4
-
B. 7
- C. 6
- D. 9
Câu 13: Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?
- A. 0;
-
B. 3.
- C. 2;
- D. 1;
Câu 14: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
- A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
- B. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
-
C. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
- D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên
Câu 15: Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”:
- A. ước là 1.
- B. ước là chính nó.
-
C. hai ước là 1 và chính nó.
- D. duy nhất một ước.
Câu 16: Trong các số tự nhiên cho sau, số có ước nhiều nhất là:
- A. 1035
- B. 496
-
C. 1464
- D. 1517
Câu 17: Tìm chữ số a để $\overline{49a}$là số nguyên tố:
- A. 9;
- B. 1;
-
C. A và B đều đúng;
- D. cả A và B đều sai.
Câu 18: Cho số 150=2.3.$5^{2}$, số lượng ước của 150 là bao nhiêu?
- A. 6
- B. 7
-
C. 12
- D. 8