[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 chương VI: Phân số (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương VI: Phân số Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phân số âm tám phần chín là

  • A. $\frac{8}{9}$
  • B. $\frac{-9}{8}$
  • C. $\frac{-8}{9}$
  • D. -8,9

Câu 2: Tử số của phân số $\frac{-12}{2021}$ là

  • A. -12                          
  • B. 2 021                      
  • D. - 2 021                   
  • D. 12

Câu 3: Đâu không phải là cách so sánh phân số?

  • A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số
  • B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số
  • C. Chọn số thứ 3 làm trung gian
  • D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

Câu 4: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?

  • A. Năm và bảy phần chín
  • B. Năm nhân bảy phần chín
  • C. Năm cộng bảy phần chín
  • D. Năm bảy phần chín

Câu 5: Kết quả của phép tính $\frac{3}{4}$ - $\frac{7}{20}$ là

  • A. $\frac{-1}{10}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{4}{5}$
  • D. $\frac{1}{10}$

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{9}{13}$ - $\frac{-1}{21}$ ... $\frac{9}{13}$ + $\frac{1}{21}$

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. ≠

Câu 7: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau

  • A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
  • B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó
  • C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
  • D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 8: Phép nhân phân số có những tính chất nào?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp                  
  • C. Tính chất nhân phân phối
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 9: Tìm một số biết $\frac{1}{8}$ của số đó là 30

  • A. 220                         
  • B. 200                         
  • C. 240                         
  • D. $\frac{30}{8}$

Câu 10: $\frac{2}{5}$ kilogam bằng bao nhiêu gam?

  • A. 400g                       
  • B. 250g                       
  • C. 200g                       
  • D. 350g  

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về phân số?

  • A. Phân số nhỏ hơn 0 được gọi là phân số âm
  • B. Phân số lớn hơn 0 được gọi là phân số dương
  • C. Không tồn tại phân số có mẫu số bằng 0
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 12: Tìm x biết $\frac{-5}{14}$ = $\frac{20}{6x-5}$

  • A. x = 10
  • B. x = −10          
  • C. x = 5     
  • D. x = 6

Câu 13: Tìm phân số có tử số bằng 4, biết rằng phân số đó lớn hơn $\frac{13}{17}$ và nhỏ hơn $\frac{13}{15}$

  • A. $\frac{4}{6}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{4}{3}$
  • D. $\frac{4}{7}$

Câu 14: Tìm số nguyên x biết $\frac{-5}{6}$ . $\frac{120}{25}$ < x < $\frac{-7}{15}$ . $\frac{9}{14}$

  • A. x ∈ {−3; −2; −1}          
  • B. x ∈ {−4; −3; −2; −1}
  • C. x ∈ {−3; −2}        
  • D. x ∈ {−3; −2; −1; 0}

Câu 15: Tìm x, biết x + $\frac{1}{14}$ = $\frac{5}{7}$

  • A. $\frac{9}{14}$
  • B. $\frac{1}{14}$
  • C. $\frac{11}{14}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 16: Tìm x, biết $\frac{5}{x}$ + $\frac{4}{3}$ = $\frac{17}{9}$

  • A. x = 2                       
  • B. x = 4                       
  • C. x = 1                       
  • D. x = 9

Câu 17: Tính M = $\frac{3}{7}$ . $\frac{2}{5}$ . $\frac{7}{3}$ . 20 . $\frac{19}{72}$

  • A. $\frac{19}{9}$
  • B. $\frac{-9}{2}$
  • C. $\frac{5}{18}$
  • D. $\frac{-17}{8}$

Câu 18: Tìm phân số tối giản $\frac{a}{b}$ biết $\frac{3}{4}$ . $\frac{a}{b}$ = $\frac{1}{2}$

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{3}{2}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 19: Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng $\frac{4}{7}$ đoạn đường dài 40km.

  • A. 80km                      
  • B. 70km                      
  • C. 48km                      
  • D. 75km

Câu 20: Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng $\frac{5}{6}$ chiều dài là 25 cm, $\frac{7}{8}$ chiều rộng là 21 cm.

  • A. 776 cm2                 
  • B. 525cm2                  
  • C. 720 cm2                  
  • D. 735 cm2

Câu 21: Chị Hoa là công nhân lắp ráp đồ chơi, cứ sau 45 phút sẽ hoàn thành một sản phẩm. Hỏi sau 15 phút, chị Hoa làm được bao nhiêu phần sản phẩm?

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 22: Lớp 6A gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 426 dm. Lớp 6B gồm 32 học sinh có tổng chiều cao là 440 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

  • A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
  • B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
  • C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
  • D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Câu 23: Một cửa hàng buổi sáng bán được $\frac{1}{5}$ tổng số gạo, buồi chiều bán được $\frac{2}{7}$ tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

  • A. $\frac{13}{35}$
  • B. $\frac{17}{35}$
  • C. $\frac{18}{35}$
  • D. $\frac{20}{35}$

Câu 24: Tính biểu thức: $\frac{4}{3.5}$ + $\frac{4}{5.7}$ + $\frac{4}{7.9}$ + $\frac{4}{9.11}$ bằng cách hợp lí nhất.

  • A. $\frac{1}{3}$ cm
  • B. $\frac{1}{11}$ cm
  • C. 2
  • D. $\frac{16}{33}$

Câu 25: Số sách ở ngăn A bằng $\frac{2}{3}$ số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 3 quyển sách từ ngăn A sang ngăn B thì số sách ở ngăn A bằng $\frac{3}{7}$ số sách ở ngăn B. Tìm số sách lúc đầu ở ngăn B.

  • A. 30                           
  • B. 12                           
  • C. 15                            
  • D. 18

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ