[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 4 phép cộng và phép trừ số tự nhiên - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Bạn Hùng có 127 viên bi, bạn An cho bạn Hùng thêm 17 viên bi nữa. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?

  • A. 134 viên bi
  • B. 144 viên bi
  • C. 124 viên bi
  • D. 149 viên bi

Câu 2: Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?

  • A. 2037171
  • B. 4074342  
  • C. 2036162
  • D. 2035152

Câu 3: Lớp 6A có 37 học sinh. Đầu năm lớp có 3 bạn chuyển đến và cuối năm có 4 bạn chuyển đi. Hỏi sĩ số của lớp 6A cuối năm là bao nhiêu?

  • A. 33 học sinh.
  • B. 35 học sinh.
  • C. 36 học sinh.
  • D. 40 học sinh.

Câu 4: Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có chữ số tận cùng là số nào dưới đây?

  • A. Số có chữ số tận cùng là 7.
  • B. Số có chữ số tận cùng là 2.
  • C. Số có chữ số tận cùng là 1.
  • D. Số có chữ số tận cùng là 3. 

Câu 5: Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16

  • A. 190
  • B. 180
  • C. 200
  • D. 210

Câu 6: Cho phép tính 564 - 117. Chọn câu sai trong các câu sau?

  • A. 117 là số trừ
  • B. 117 là số bị trừ
  • C. 564 là số bị trừ 
  • D. 447 là hiệu

Câu 7: Tính: 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 100.

  • A. 2540
  • B. 2560 
  • C. 2550
  • D. 2570

Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết: x + (120 – 25) = 345

  • A. x = 240
  • B. x = 300
  • C. x = 250
  • D. x = 255

Câu 9: Tính nhanh: 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41

  • A. 1100
  • B. 12000 
  • C. 11000
  • D. 1200

Câu 10: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.

  • A. 1089
  • B. 1098 
  • C. 1079
  • D. 1097

Câu 11: Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là

  • A. Số trừ
  • B. Hiệu
  • C. Tổng
  • D. Số bị trừ

Câu 12: Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là:

  • A. Tích
  • B. Thừa số
  • C. Số hạng
  • D. Tổng

Câu 13: Tìm số tự nhiên x, biết: 315 + (146 – x) = 401

  • A. x = 30
  • B. x = 20 
  • C. x = 60
  • D. x = 40

Câu 14: Phép cộng số tự nhiên có tính chất:

  • A. Giao hoán.
  • B. Vừa giao hoán, vừa kết hợp.
  • C. Kết hợp.
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 15: Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

  • A. A = 232 
  • B. A = 263
  • C. A = 236
  • D. A = 223

Câu 16: Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 47) – 115 = 0

  • A. x = 160 
  • B. x = 162
  • C. x = 163
  • D. x = 161

Câu 17: Trong tập hợp số tự nhiên , phép trừ a – b chỉ thực hiện được khi

  • A. a > b.
  • B. a < b.
  • C. a ≥ b.
  • D.a ≤ b.

Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • A. Phép trừ 8 – 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
  • B. Phép trừ 85 – 85 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
  • C. Phép trừ 11 – 15 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.
  • D. Phép trừ 23 – 50 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

Câu 19: Kết quả của phép tính: 1 201 – 89 = ?

  • A. 1 290.
  • B. 1 112.
  • C. 1 121.
  • D. 1 102.

Câu 20: Tìm x, thỏa mãn 123 + x = 981.

  • A. x = 123.
  • B. x = 858.
  • C. x = 981.
  • D. x = 1 104.

Câu 21: Kết quả của phép tính 99 - 97 + 95 - 93 + ... + 7 - 5 + 3 - 1 là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 200
  • C. 100
  • D. 50

Câu 22: Sản lượng gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt được 763 tấn thóc, tăng 103 tấn so với năm 2018. Hãy tính sản lượng thóc thu được vào năm 2018.

  • A. 660 (tấn)                
  • B. 760 (tấn)                
  • C. 766 (tấn)             
  • D. 866 (tấn)

Câu 23: Thay dấu ? bằng số thích hợp:
? + 2 874 = 2 874 + 7 869.

  • A. 4 962.
  • B. 10 743.
  • C. 7 869.
  • D. 13 617.

Câu 24: Tính một cách hợp lí: 285 + 470 + 115 + 230

  • A. 400
  • B. 1 100
  • C. 700
  • D. 1 000.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ