Trắc nghiệm Toán 6 kết nối tri thức học kì I

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Viết tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

  • A. A = {22; 23; 24; 25; 26}   
  • B. A = {23; 24; 25; 26; 27}  
  • C. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
  • D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 2: Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. 11 ∈ A;
  • B. 1 ∉  A;
  • C. 7 ∉  A;
  • D. 10 ∈ A;

Câu 3:  Viết số 27 bằng số La Mã.

  • A. XXVI.
  • B. XXVIII.
  • C. XXVII.
  • D. XXIV.

Câu 4: Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

  • A. 1083
  • B.  1038
  • C. 1308
  • D. 1380 

Câu 5: Chữ số 7 trong số 7 110 385 có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 700.
  • B. 7 000.
  • C. 7 000 000.
  • D. 7.

Câu 6: Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.

  • A. m ≥ n;
  • B. m > n;
  • C. m < n;
  • D. m ≤ n.

Câu 7:Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A. 0 không thuộc N*
  • B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
  • C. 8 ∈ N
  • D. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N 

Câu 8: Bạn Hùng có 127 viên bi, bạn An cho bạn Hùng thêm 17 viên bi nữa. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?

  • A. 134 viên bi
  • B. 144 viên bi
  • C. 124 viên bi
  • D. 149 viên bi

Câu 9: Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?

  • A. 2037171
  • B. 4074342  
  • C. 2036162
  • D. 2035152

Câu 10: Lớp 6A có 37 học sinh. Đầu năm lớp có 3 bạn chuyển đến và cuối năm có 4 bạn chuyển đi. Hỏi sĩ số của lớp 6A cuối năm là bao nhiêu?

  • A. 33 học sinh.
  • B. 35 học sinh.
  • C. 36 học sinh.
  • D. 40 học sinh.

Câu 11:  Bạn Hùng có 127 viên bi, bạn An cho bạn Hùng thêm 17 viên bi nữa. Hỏi bạn Hùng có tất cả bao nhiêu viên bi?

  • A. 134 viên bi
  • B. 144 viên bi
  • C. 124 viên bi
  • D. 149 viên bi

Câu 12: Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?

  • A. 2037171
  • B. 4074342  
  • C. 2036162
  • D. 2035152

Câu 13: Lớp 6A có 37 học sinh. Đầu năm lớp có 3 bạn chuyển đến và cuối năm có 4 bạn chuyển đi. Hỏi sĩ số của lớp 6A cuối năm là bao nhiêu?

  • A. 33 học sinh.
  • B. 35 học sinh.
  • C. 36 học sinh.
  • D. 40 học sinh.

Câu 14: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

  • A. A > B  
  • B. A ≤ B
  • C. A < B
  • D. A = B

Câu 15: Giá tiền in một trang giấy A4 là 250 đồng. Hỏi bác Thiệp phải trả bao nhiêu tiền nếu in một tập tài liệu khổ A4 dày 86 trang.

  • A. 2 150 (đồng).
  • B. 21 500 (đồng).
  • C. 215 000 (đồng).
  • D. 11 500 (đồng).

Câu 16: Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa $3^12$

  • A. Cơ số là $3^12$
  • B. Cơ số là 12
  • C. Cơ số là 3
  • D. Cơ số là $12^3$

Câu 17: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $3^n$=81

  • A. n = 2
  • B. n = 3
  • C. n = 8
  • D.  n = 4

Câu 18: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

  • A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
  • B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
  • C. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 19: Cho biết giá trị của biểu thức 2[(195 + 35:7):8 + 195] - 400 bằng

  • A. 140  
  • B. 60
  • C. 40
  • D. 80 

Câu 20: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  • A. [ ] → ( ) → { }.
  • B. { } → [ ] → ( ).
  • C. ( ) → [ ] → { }.
  • D. [ ] → { } → ( ).

Câu 21: Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?

  • A. 35.
  • B. 24.
  • C. 16.
  • D. 68.

Câu 22: Phát biểu dưới đây là sai?

  • A. 6 là ước của 12.
  • B. 121 là bội của 12.
  • C. 35 + 14 chia hết cho 7.
  • D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13.

Câu 23: Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

  • A. x chia hết cho 9  
  • B.  x chia hết cho 4 
  • C. x không chia hết cho 9
  • D. x chia hết cho 3

Câu 24: Tìm tập hợp Ư(5) ?

  • A. Ư(5) = {0, 5} 
  • B. Ư(5) = {5, 10}
  • C. Ư(5) = {1, 5}
  • D. Ư(5) = {0, 1}

Câu 25: Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?

  • A. 34 + 105 + 20.
  • B. 1 930 + 100 + 21.
  • C. 80 + 1 945 + 15.
  • D. 1 025 + 2 125 + 46.

Câu 26:Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20

  • A. x ∈ {5; 15}
  • B. x ∈ {15; 20} 
  • C. x ∈ {30; 60}
  • D. x ∈ {20; 30; 60}

Câu 27: Có 162 học sinh tham gia chương trình đào tạo bóng đá, được chia thành các đội. Mỗi đội cần có 9 học sinh. Nhận xét nào dưới đây là đúng.

  • A. Có một đội không đủ 9 học sinh.
  • B. Có hai một không đủ 9 học sinh.
  • C. Không có đội nào không đủ 9 học sinh.
  • D. Có ba đội không đủ 9 học sinh.

Câu 28: Từ ba trong bốn số 5, 6, 3, 0 hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5

  • A. 560  
  • B. 650
  • C. 630
  • D. 360   

Câu 29: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. Số các chữ số có thể tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 4 
  • C. 3
  • D. 5

Câu 30: Trong các khẳng định cho sau, khẳng định nào đúng?

  • A. Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
  • B. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
  • C. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
  • D. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0

Câu 31: Số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3:

  • A. 88
  • B. 44
  • C. 66
  • D. 22 

Câu 32: Có bao nhiêu cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố?

  • A. 1;                     
  • B. 3;                      
  • C. 2;                    
  • D. 4.

Câu 33: Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố
  • B. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số. 
  • C. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.
  • D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.

Câu 34: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a) Ước nguyên tố của 18 là 1; 2; và 3.
b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ.
c) Mọi số chẵn đều là hợp số.

  • A. 2;                      
  • B. 1;                      
  • C. 0;                 
  • D. 3.

Câu 35: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố

  • A. 7.2 + 1 
  • B. 15 - 5 + 3
  • C. 14.6:4  
  • D. 6.4 - 12.2

Câu 36: Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:

  • A. 20
  • B. 30
  • C. 25 
  • D. 35

Câu 37: Muốn tìm tập hợp ước chung chung của hai hay nhiều số tự nhiên, ta thực hiện:

  • A. Tìm ƯCLN của các số đó. Khi đó tập hợp ước chung của các số đó chính là tập hợp ước của ƯCLN.
  • B. Viết tập hợp các ước của các số đó ra. Tìm trong số đó các phần tử chung. Tập các phần tử đó chính là tập hợp ước chung của các số đó.
  • C. Cả A và B đều sai.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 38: Hãy tìm ước chung của 9 và 15

  • A. {0; 3}  
  • B.  {1; 3}
  • C. {1; 5}
  • D. {1; 3; 9}

Câu 39: Nếu 9 là số lớn nhất sao cho a và b đều chia hết cho 9 thì 9 là ………… của a và b. Chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A. ước chung lớn nhất;
  • B. ước chung;
  • C. ước;
  • D. bội.

Câu 40: Tập hợp ước chung của 12; 18 và 24 là:

  • A. {1; 2; 3}
  • B. {1; 2; 3; 4} 
  • C. {1; 2; 3; 6}
  • D. {1; 2; 3; 4; 6}

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ