Câu 1: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
-
A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
-
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 2: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
-
A. $\frac{1}{5}$
-
B. $\frac{3}{10}$
-
C. $\frac{2}{5}$
-
D. $\frac{1}{2}$
Câu 3: Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 148 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu”
-
A. $\frac{-37}{50}$
-
B. $\frac{-50}{37}$
-
C. $\frac{37}{50}$
-
D. $\frac{50}{37}$
Câu 4: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
-
A. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra.
-
B. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện có thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0.
-
C. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện chắc chắn xảy ra có khả năng xảy ra bằng 1.
-
D. Khi thực hiện một trò chơi, một sự kiện không thể xảy ra có khả năng xảy ra bằng 0
Câu 5: Tỉ số $\frac{Số lần sự kiện A xảy ra}{Tổng số lần thực hiện hoạt động}$ được gọi là
-
A. Khả năng sự kiện A xảy ra
-
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
C. Xác suất thực hiện hoạt động
-
D. Khả năng sự kiện A không xảy ra
Câu 6: Một sự kiện không xảy ra thì có khả năng xảy ra bằng
-
A. 1
-
B. 0,5
-
C. 0
-
D. 0,9
Câu 7: Một sự kiện chắc chắn xảy ra, có khả năng xảy ra bằng
-
A. 1
-
B. 0,5
-
C. 0
-
D. 0,9
Câu 8: Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ
-
A. 0 đến 1
-
B. 1 đến 10
-
C. 0 đến 10
-
D. 0 đến 100
Câu 9: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n(A)}{n}$ thì n (A) được gọi là
-
A. Tổng số lần thực hiện hoạt động
-
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
-
D. Khả năng sự kiện A không xảy ra
Câu 10: Xác xuất thực nghiệm của sự kiện A sau n hoạt động vừa thực hiện là $\frac{n(A)}{n}$ thì n được gọi là
-
A. Tổng số lần thực hiện hoạt động
-
B. Xác suất thực nghiệm của sự kiện A
-
C. Số lần sự kiện A xảy ra trong n lần đó
-
D. Khả năng sự kiện A không xảy ra
Câu 11: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng
-
A. 0,15
-
B. 0,3
-
C. 0,6
-
D. 0,36
Câu 12: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện số chẵn
-
A. 0,24
-
B. 0,63
-
C. 0,36
-
D. 0,9
Câu 13: Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu?
-
A. $\frac{2}{5}$
-
B. $\frac{1}{5}$
-
C. $\frac{3}{5}$
-
D. $\frac{3}{4}$
Câu 14: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “học sinh bị khúc xạ lớn nhất là khối
-
A. Khối 6
-
B. Khối 7
-
C. Khối 8
-
D. Khối 9
Câu 15: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả như sau
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần |
8 |
7 |
3 |
12 |
10 |
10 |
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo trên
-
A. 0,21
-
B. 0,44
-
C. 0,42
-
D. 0,18
Trả lời câu 16 - 18: Hàng ngày Sơn đều đi xe bus đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau
Thời gian chờ |
Dưới 2 phút |
Từ 2 phút đến dưới 5 phút |
Từ 5 phút đến dưới 10 phút |
Từ 10 phút trở lên |
Số lần |
5 |
9 |
4 |
2 |
Câu 16: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe buýt dưới 2 tiếng”
-
A. 0,2
-
B. 0,05
-
C. 5
-
D. 0,25
Câu 17: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe từ 5 phút trở lên”
-
A. 0,3
-
B. 6
-
C. 0,6
-
D. 0,2
Câu 18: Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe dưới 10 phút”
-
A. 0,1
-
B. 0,2
-
C. 0,9
-
D. 0,5
Câu 19: Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:
7 |
8 |
9 |
9 |
8 |
10 |
10 |
9 |
8 |
10 |
8 |
8 |
9 |
10 |
10 |
7 |
6 |
6 |
9 |
9 |
Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được ít nhất 8 điểm là
-
A. $\frac{1}{4}$
-
B. $\frac{4}{5}$
-
C. $\frac{1}{3}$
-
D. $\frac{11}{20}$
Câu 20: Gieo một con xúc sắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau
Mặt |
1 chấm |
2 chấm |
3 chấm |
4 chấm |
5 chấm |
6 chấm |
Số lần |
12 |
15 |
14 |
18 |
10 |
11 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chẵn chấm là
-
A. $\frac{3}{16}$
-
B. $\frac{9}{40}$
-
C. $\frac{9}{20}$
-
D. $\frac{11}{20}$