[KNTT] Trắc nghiệm Toán 6 chương VII: Số thập phân (Phần 1)

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn toán chương VII: Số thập phân Kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{5}{7}$
  • D. $\frac{92}{9}$

Câu 2: Viết phân số $\frac{92}{100}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A.0,092
  • B.9,2
  • C.0,92
  • D. 1,92

Câu 3: Viết phân số $\frac{-34}{1000}$ dưới dạng số thập phân ta được

  • A. -0,034                    
  • B. -0, 034                   
  • C.-0,0034                  
  • D. -0,03

Câu 4: Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là

  • A. 6,43                        
  • B. 37,83                      
  • C. 38,73                      
  • D. -6,43

Câu 5: Kết quả của phép tính (-13,2) + (-5,28) là

  • A. 7,92                        
  • B. -7,92                       
  • C. -18,48                    
  • D. 18,48

Câu 6: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là

  • A. 15,75                      
  • B. -0,85                       
  • C. 0,85                        
  • D. - 15,75

Câu 7: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128

  • A. 1,3                          
  • B. 1,1                          
  • C. 1                              
  • D. 2

Câu 8: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)

  • A. 220                         
  • B. 221                         
  • C. 222                         
  • D. 223

Câu 9: Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056

  • A. - 30                         
  • B. 30                           
  • C. - 40                         
  • D. 40

Câu 10: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

  • A. Nhân 50 với 25
  • B. Chia 50 cho 25
  • C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
  • D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

Câu 11: Tìm một số biết 3,5% của nó bằng 0,3.

  • A. 100                         
  • B. 60                           
  • C. 30                            
  • D. 50

Câu 12: Hiệu của hai số bằng 24. Biết $\frac{1}{3}$ số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là

  • A. 72 và 48                
  • B. 40 và 16                 
  • C. 70 và 46                 
  • D. 48 và 32

Câu 13: So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6

  • A. - 445,56 > - 445,6
  • B. - 445,56 < - 445,6
  • C. - 445,56 = - 445,6

Câu 14: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990

  • A. 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
  • B. 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
  • C. 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
  • D. 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009

Câu 15: Thực hiện phép tính sau: 0,8 . (12,7) ta được kết quả là:

  • A. -10,16
  • B. 10,16
  • C. -1,016
  • D. 1,016

Câu 16: Bình nặng 32,608 kg, em của Bình nặng 8,152 kg. Hỏi Bình nặng gấp mấy lần em của Bình?

  • A. 2 lần.                      
  • B. 3 lần.                      
  • C. 4 lần                       
  • D. 5 lần

Câu 17: Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?

  • A. 76 000 người         
  • B. 76 500 người         
  • C. 77 000 người         
  • D. 80 000 người

Câu 18: Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị?

  • A. 133 kg                    
  • B. 134 kg                    
  • C. 34 kg                      
  • D. 57 kg

Câu 19: Hãy so sánh năng suất sản xuất của các nhà máy sau

- Nhà máy A mỗi năm nhập vào 9 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 4 tấn sản phẩm

- Nhà máy B mỗi năm nhập vào 6 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến sản xuất được 3 tấn sản phẩm

- Nhà máy C mỗi năm nhập vào 8 tấn nguyên liệu, sau khi chế biến nguyên liệu sản xuất được 3,5 tấn sản phẩm.

  • A. B < A < C
  • B. A < C < B
  • C. A < B < C
  • D. C < A < B

Câu 20: Tỉ số giữa tuổi của bố Tùng và Tùng là $\frac{10}{3}$. Tổng số tuổi của hai bố con là 52. Hỏi tuổi của Tùng là bao nhiêu?

  • A. 40 tuổi                   
  • B. 12 tuổi                    
  • C. 10 tuổi                    
  • D. 14 tuổi

Câu 21: Tìm hai số chẵn tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 <y

  • A. x = 19; y = 20
  • B. x = 18; y = 20
  • C. x = 19; y = 22
  • D. x = 18; y = 22

Câu 22: Có bao nhiêu số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho 8 < x < 9

  • A. 8                             
  • B. 7                              
  • C. 9                              
  • D. 10

Câu 23: Một bà mang cam đi chợ bán. Có sáu người mua là A, B, C, D, E, F. Ông A mua 0,5 số cam và 0,5 quả, ông B mua 0,5 số cam còn lại và 0,5 quả, bà c mua 0,5 sô” cam còn lại và .0,5 quả, v.v… Cứ như vậy bà F đã mua hết số cam còn lại. Hỏi số quả cam bán được là bao nhiêu?

  • A. 31 quả                    
  • B. 15 quả                    
  • C. 63 quả                    
  • D. 46 quả

Câu 24: Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.

  • A. 29,37m2                 
  • B. 14,68m                   
  • C. 29,37m                   
  • D. 29,36m

Câu 25: Giá rau thánh 7 thấp hơn giá rau tháng 6 là 10%. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 7 là 10%. Hỏi giá rau tháng 8 cao hơn hay thấp hơn giá rau tháng 6 bao nhiêu phần trăm?

  • A. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 6 là 1%
  • B. Giá rau tháng 8 thấp hơn giá rau tháng 6 là 1%
  • C. Giá rau tháng 8 cao hơn giá rau tháng 6 là 20%
  • D. Giá rau tháng 8 thấp  hơn giá rau tháng 6 là 20%

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ