Câu 1: Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
- A. 100
-
B. -94
- C. -96
- D. -104
Câu 2: Tính: (- 45) – (27 – 8).
- A. 64
-
B.-64
- C. -26
- D. 26
Câu 3: Tìm x biết 19+x:9=−17
- A. x=351
- B. x = -13
-
C. x=- 324
- D. x=-143
Câu 4: Tìm số nguyên x, thỏa mãn: $x^{2}$ = 81
- A. x = 9
- B. x = -9
- C. x = 3
-
D. x = 9 hoặc x = -9
Câu 5: Tìm x biết x:(−5)−13=41
- A. x = - 321
- B. x = -13
-
C. x=- 270
- D. x=454
Câu 6: Giá trị của −12+12⋅(−74)+12⋅(−25)
- A. 120
-
B. -1200
- C. 1200
- D. -120
Câu 7: Kết quả của phép tính: 25 – (9 – 10) + (28 – 4) là:
- A. 2.
-
B. 50.
- C. – 2.
- D. 48.
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn(n−1) là bội của (n+5) và (n+5) là bội của (n−1)?
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 9: Kết quả của phép tính: (- 4) . (+21) . (- 25) . (- 2) là:
- A. 4 200.
- B. 420.
-
C. – 4 200.
- D. - 420.
Câu 10: Có bao nhiêu số có hai chữ số là bội của 12?
-
A. 8 số
- B. 12 số
- C. 10 số
- D. 9 số
Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong số các câu sau:
- A. 4 không phải là một số nguyên.
- B. +2 không phải là một số tự nhiên.
- C. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là .
-
D. – 5 là một số nguyên.
Câu 12: Tìm x biết (x+1):3=−4
- A. x=12
-
B. x=-13
- C. x=-11
- D. x=-10
Câu 13: Cho x; ,y thuộc Z. Nếu 5x + 46y chia hết cho 16 thì x + 6y chia hết cho
- A. 6
-
B. 16
- C. 46
- D. 5
Câu 14: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
- A. 3 > - 4.
- B. – 5 > - 9.
-
C. – 9 > -8.
- D.– 1 < 0.
Câu 15: Tính 17.(−37)−23.37−46.(−37)
- A. 31
-
B. 222
- C. 329
- D. 21
Câu 16: Giá trị của 23(13−11)−13(23−11)
- A. 21
- B. -213
- C.-210 -110
-
D. -210
Câu 17: Tính các thương sau: (- 14):(- 7).
- A. – 2
- B. 4
-
C. 2
- D. -4
Câu 18 : Kết quả của phép tính : 2y+37, với y=4 là:
- A. 35
-
B. 45
- C. 25
- D. 39