Câu 1: Xác suất thực nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào?
- A. Người thực hiện thí nghiệm, trò chơi
- B. Số lần thực hiện thí nghiệm, trò chơi
-
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
- D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 2: Tuấn chơi Sudoku 50 lần thì có 15 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tuấn thắng khi chơi khi Suduko”
- A. $\frac{1}{5}$
-
B. $\frac{3}{10}$
- C. $\frac{2}{5}$
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 3: Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là
-
A. {1, 2, 3, 4, 5}
- B. {1,2}
- C. {1, 2, 3}
- D. {4, 1, 2, 3}
Câu 3: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào là biểu đồ cột ghép
- A. Hình 1
-
B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết nó được ghép bởi
-
A. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2 và 6A3
-
B. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A2
-
C. Biều đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A3
-
D. Biểu đồ số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2
Câu 5: Điều tra thể loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Trong đó H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
Loại phim nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
-
A. Hoạt hình
- B. Khoa học
- C. Trinh thám
- D. Lịch sử
Câu 6: Số đo của góc xOy trong hình vẽ là
- A. $70^o$
-
B. $110^o$
- C. $90^o$
- D. $100^o$
Câu 7: Góc BOA có số đo bằng $180^o$ Vậy góc BOA là
- A. góc tù
- B. góc nhọn
- C. góc vuông
-
D. góc bẹt
Câu 8: Kể tên các cạnh của góc xOz
-
A. Ox và Oy
-
B. Oy và Oz
-
C. Ox và Oz
-
D. Đáp án khác
Câu 9: Cho đoạn thẳng AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là
-
A. 1,5cm
-
B. 3cm
-
C. 4,5cm
-
D. 6cm
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB = 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 7cm. Chọn câu sai.
-
A. M nằm giữa A và B
-
B. AM = BM = 7cm
-
C. BM = AB
-
D. M là trung điểm của AB
Câu 11: Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
-
A. 1
-
B. 2
-
C. 0
-
D. Vô số
Câu 12: Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi
-
A. một số nguyên âm
-
B. một số nguyên dương
-
C. một số nguyên tố
-
D. một số thập phân
Câu 13: Cho hình vẽ sau, Điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?
-
A. 0
-
B. 3
-
C. 4
-
D. 1
Câu 14: Chọn câu sai thể hiện trong hình sau:
-
A. A ∈ m
-
B. D ∉ m
-
C. A ∈ m, A ∈ n
-
D. A ∈ m, A ∉ n
Câu 15: Chọn câu đúng dưới hình sau:
-
A. D ∉ m
-
B. D ∉ n
-
C. D ∈ m
-
D. Đáp án A và B
Câu 16: Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là
-
A. 15,75
-
B. -0,85
-
C. 0,85
-
D. - 15,75
Câu 17: Tích của hai số là số dương khi nào?
-
A. Khi hai thừa số khác dấu
-
B. Khi hai thừa số cùng dấu
-
C. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu dương
-
D. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu âm
Câu 18: Kết quả của phép tính -0,18. (-1,5) là
-
A. 2,7
-
B. 0,27
-
C. -2,7
-
D. -0,27
Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 0,789 ... 0, 798000
-
A. >
-
B. <
-
C. =
-
D. ≠
Câu 20: Số thập phân 46, 748 có chữ số 7 thuộc hàng
-
A. Hàng phần mười
-
B. Hàng phần trăm
-
C. Hàng phần nghìn
-
D. Hàng đơn vị
Câu 21: Số thập phân 3,48 được đọc là
-
A. Ba trăm bỐn mươi tám
-
B. Ba và bốn mươi tám
-
C. Ba bốn tám
-
D. Ba phẩy bốn mươi tám
Câu 23: $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó
-
A. $\frac{45}{7}$
-
B. $\frac{7}{45}$
-
C. 35
-
D. 105
Câu 24: Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm $\frac{2}{3}$ tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?
-
A. 28
-
B. 20
-
C. 21
-
D. 18
Câu 25: 40% của 30m là bao nhiêu mét?
-
A. 12m
-
B. 15m
-
C. 10.
-
B. 7m
Câu 26: Tìm 18% của 235
-
A. 13,05
-
B. 42,3
-
C. 1305,55
-
D. 4230
Câu 27: Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3
-
A. 1
-
B. -1
-
C. 2
-
D. -2
Câu 28: Phép nhân phân số có những tính chất nào?
-
A. Tính chất giao hoán
-
B. Tính chất kết hợp
-
C. Tính chất nhân phân phối
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 29: Kết quả của phép tính (-2).$\frac{3}{8}$
-
A. −$\frac{16}{8}$
-
B. −$\frac{13}{8}$
-
C. −$\frac{3}{4}$
-
D. −$\frac{16}{6}$
Câu 30: Kết quả của phép tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{1}{2}$
- A. 3
- B. 4
- C. $\frac{1}{3}$
-
D. $\frac{4}{3}$
Câu 31: Tính (-5):$\frac{15}{9}$
-
A. 3
-
B. -2
-
C. -3
-
D. 2
Câu 32: Chọn phát biểu đúng
-
A. Với a ≠ 0 thì a và $\frac{1}{a}$ là hai số nghịch đảo
-
B. Số nghịch đảo của 1 là chính nó
-
C. Số 0 không có số nghịch đảo
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 33: Phép cộng phân số có tính chất nào sau đây?
-
A. Tính chất giao hoán
-
B. Tính chất kết hợp
-
C. Tính chất cộng với 0
-
D. Tất cả đáp án trên
Câu 34: Tính: $\frac{25}{14}$ - $\frac{67}{14}$
-
A. -3
-
B. 3
-
C. −$\frac{4}{9}$
-
D. $\frac{4}{9}$
Câu 35: Tính: $\frac{-3}{45}$ - ($\frac{-3}{25}$)
-
A. $\frac{14}{75}$
-
B. $\frac{4}{75}$
-
C. $\frac{-4}{75}$
-
D. $\frac{-14}{75}$
Câu 36: Trong các biển báo giao thông sau đây, biển nào có tâm đối xứng?
- A. Hình a)
- B. Hình b)
- C. Hình e)
-
D. Hình f)
Câu 37: Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng?
- A. 2
-
B.1
- C. 3
- D. 4
Câu 38: Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA',BB',CC' . Trục đối xứng của tam giác ABC là:
- A. AA′ và CC′
-
B. BB′
- C. AA′
- D. CC′
Câu 39: Tính chu vi của hình thang, biết đáy lớn là 12 cm; đáy bé là 10 cm; hai cạnh bên lần lượt là 7 cm và 8 cm
- A. 44 cm
-
B. 37 cm
- C. 20 cm
- D. 22 cm
Câu 40: Hãy chọn câu sai.
-
A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật
- B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
- D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật