Câu 1: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3, y1 = -3/5, y2 = 1/10
-
A. x1 = -18
- B. x1 = 18
- C. x1 = -6
- D. x1 = 6
Câu 2: Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau:
x | 2,3 | 4,8 | -9 | -6 | -5 |
y | 4,8 | 2,3 | -5 | -6 | -9 |
Kết luận nào sau đây đúng
- A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 23/48
- B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 9/5
-
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau
- D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 5/9
Câu 3: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2; là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1, y1 biết 2y1 + 3x1 = 24, x2 = -6, y2 = -3
- A. x1 = 12; y1 = 6
- B. x1 = -12; y1 = -6
-
C. x1 = 12; y1 = -6
- D. x1 = -12; y1 = 6
Câu 4: Chia số 117 thành ba phần x, y, z (0 < x, y, z < 117) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số
- A. 36
-
B. 54
- C. 27
- D. 45
Câu 5: Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo?
- A. 200 kg
- B. 12 kg
- C. 120 kg
-
D. 1200 kg
Câu 6: Khi có với ta nói
- A. y tỉ lệ với x
-
B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
- C. y tỉ lệ thuận với x
- D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 7: Cho bảng sau:
x | 10 | 20 | 25 | 30 | 40 |
y | 10 | 5 | 4 | 10/3 | 2,5 |
Khi đó:
- A. y tỉ lệ với x
- B. y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
-
C. y và x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- D. y và x là hai đại lượng bất kì
Câu 8: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 4; x2 = 3 và y1 + y2 = 14. Khi đó y2 = ?
- A. y2 = 5
- B. y2 = 7
- C. y2 = 6
-
D. y2 = 8
Câu 9: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = -4 và y1 = -10 và 3x1 - 2y2 = 32. Tính x1 và y2
- A. x1 = 16; y2 = 40
- B. x1 = -40; y2 = -16
- C. x1 = 16; y2 = -40
-
D. x1 = -16; y2 = -40
Câu 10: Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t
- A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/135
-
B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
- C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuậnvới hệ số tỉ lệ 135
- D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/135
Câu 11: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nêu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?
- A. 5 giờ
- B. 8 giờ
-
C. 6 giờ
- D. 7 giờ
Câu 12: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k1 (k1 ≠ 0) và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k2 (k2 ≠ 0). Chọn câu đúng
- A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k1/k2
- B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k2/k1
- C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1.k2
-
D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1/k2
Câu 13: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
x | -12 | -3 | 10 | 12 |
y | 2 | 4 | 1 | 3 |
-
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
- B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x
- C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
- D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x
Câu 14: Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x
- A. 0
- B. 1
-
C. 2
- D. 3
Câu 15: Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2. Tính f(5) + f(-5)
- A. 0
- B. 25
-
C. 50
- D. 10
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bẳng 0 là
- A. Nằm trên trục hoành
-
B. Nằm trên trục tung
- C. Điểm A(0, 3)
- D. Gốc tọa độ
Câu 17: Trong các điểm M(3, -3) ; N(4, 2) ; P(-3, -3) ; Q(-2, 1) ; H(-1, 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A. 0
- B. 1
- C. 4
-
D. 2
Câu 18: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:
- A. Một đường thẳng
- B. Đi qua gốc tọa độ
-
C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- D. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 19: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là:
- A. M(-2, -2)
- B. N(1, 4)
- C. P(-1, -2)
-
D. Q(-1, 2)
-
A. M(1, 5)
- B. N(-2, 10)
- C. P(-1, 5)
- D. Q(2, -10)
Câu 21: Điểm B(-2, 6) không thuộc đồ thị hàm số
- A. y = -3x
- B. y = x + 8
- C. y = 4 - x
-
D. y = $x^{2}$
Câu 22: Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x
-
A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 23: Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?
- A. (I), (II)
-
B. (II), (IV)
- C. (I), (III)
- D. (III), (IV)
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên
- A. y = (1/3)x
- B. y = 2x
- C. y = -3x
-
D. y = 3x
Câu 25: Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:
- A. A(1, 5)
- B. A(-1, -5)
-
C. A(5, 1)
- D. A(-5, 1)