Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 3: Thống kê (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm đa thức M biết $M + (5x^{2}-2xy) = 6x^{2} + 10xy - y^{2}$

  • A. $M = x^{2} + 12xy - y^{2}$
  • B. $M = x^{2} - 12xy - y^{2}$
  • C. $M = x^{2} + 12xy + y^{2}$
  • D. $M = -x^{2} - 12xy - y^{2}$

Câu 2: Cho biểu thức đại số B = $x^{3} + 6x - 35$. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:

  • A. 16            
  • B. 86            
  • C. -32            
  • D. -28

Câu 3: Cho đa thức sau: $f(x) = x^{2} + 5x − 6$. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

  • A. 2 và 3                 
  • B. 1 và −6   
  • C. −3 và −6         
  • D. −3 và 8

Câu 4: Xác định hệ số a của đa thức Q(x) = 3ax + 5 biết Q(−1) = 3.

  • A. a = −$\frac{8}{3}$
  • B. a = $\frac{2}{3}$
  • C. a = $\frac{3}{2}$
  • D. a = −$\frac{2}{3}$

Câu 5: Cho p(x) = $5x^{4} + 4x^{3} - 3x^{2} + 2x - 1$ và q(x) = $-x^{4} + 2x^{3} - 3x^{2} + 4x - 5$

Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được

  • A. p(x) + q(x) = $6x^{3} - 6x^{2} + 6x - 6$ có bậc là 6
  • B. p(x) + q(x) = $4x^{4} + 6x^{3} - 6x^{2} + 6x + 6$ có bậc là 4
  • C. p(x) + q(x) = $4x^{4} + 6x^{3} - 6x^{2} + 6x - 6$ có bậc là 4
  • D. p(x) + q(x) = $4x^{4} + 6x^{3} + 6x - 6$ có bậc là 4

Câu 6: Tổng các nghiệm của đa thức $x^{2} - 16$ là:

  • A. −16                        
  • B. 8 
  • C. 4     
  • D. 0

Câu 7: Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi

  • A. $a +\frac{2}{a}$ (a ∈ Q; a ≠ 0)
  • B. $a + a^{2}$ (a ∈ Q; a ≠ 0)
  • C. a + a (a ∈ Q; a ≠ 0)
  • D. $a + \frac{1}{a}$ (a ∈ Q; a ≠ 0)

Câu 8: Cho đa thức f(x) = -6x^{2} + 3x -4. Tìm đa thức g(x) sao cho g(x) - f(x) = 2x^{2} + 7x -2.

  • A. g(x) = $-4x^{2} + 10x - 6.$
  • B. g(x) = $-4x^{2} + 10x + 6.$
  • C. g(x) = $4x^{2} - 10x + 6.$
  • D. g(x) = $-8x^{2} + 10x - 6.$

Câu 9: Tính giá trị của đa thức C = $xy + x^{2}y^{2} + x^{3}y^{3} + ... + x^{100}y^{100}$ tại x = 1, y = -1.

  • A. C = 10
  • B. C = 99
  • C. C = 100
  • D. C = 101

Câu 10: Cho hai đa thức f(x) = $3x^{3} + 2ax^{2} + ax − 5$ và g(x) = $x^{2} + 3ax − 4$. Tìm a để f(1) = g(−1).

  • A. $a = \frac{1}{6}$
  • B. $a = \frac{-1}{5}$
  • C. a = -6
  • D. $a = \frac{-1}{6}$

Câu 11: Tính giá trị biểu thức D = $x^{2}(x + y) − y^{2}(x + y) + x^{2} − y^{2} + 2(x + y) + 3$  biết rằng x + y + 1 = 0

  • A. D = 0
  • B. D = 3
  • C. D = 2
  • D. D = 1

Câu 12: Cho đơn thức A = $\left ( 2a^{2}+\frac{1}{a^{2}} \right )x^{2}y^{4}z^{6}$ ($a\neq 0$). Chọn câu đúng nhất:

  • A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y; z.
  • B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0.
  • C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0.
  • D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0.

Câu 13: Cho hai đa thức P(x) = 2x^{3} - 3x + x^{5} - 4x^{3} + 4x - x^{5} + x^{2} - 2; Q(x) = $x^{3} - 2x^{2} + 3x + 1 + 2x^{2}$. Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 14: Tìm x biết $(5x^{3} - 4x^{2} + 3x +3) - (4 - x -4x^{2} + 5x^{3}) = 5$

  • A. $x = \frac{3}{2}$
  • B. $x = -\frac{3}{2}$
  • C. x = 1
  • D. x = -1

Câu 15: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/giờ.

  • A. 4 (x + y) 
  • B. 22 (x + y)
  • C. 4y + 18x 
  • D. 4x + 18y

Câu 16: Hệ số cao nhất của đa thức $5x^{6} + 6x^{5} + x^{4} - 3x^{2} + 7$ là:

  • A. 6            
  • B. 7            
  • C. 4            
  • D. 5

Câu 17: Đơn thức đồng dạng với đơn thức $2x^{3}y^{4}$ là:

  • A. -$x^{2}y^{4}$
  • B. -$\frac{1}{4}x^{3}y^{4}$
  • C. -2$x^{3}y^{3}$
  • D. 2$x^{4}y^{3}$

Câu 18: Hệ số của đơn thức $(2x^{2})^{2}(-3y^{3})(-5xz)^{3}$ là

  • A. −1500
  • B. −750
  • C. 30
  • D. 1500

Câu 19: Tính giá trị của biểu thức C = $\frac{2x^{2} - 3xy + y^{2}}{2x + y}$ tại x = $\frac{1}{2}$; y = 1

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. 0

Câu 20: Đa thức N nào dưới đây thoả mãn $N - (5xy-9y^{2}) = 4xy + x^{2} - 10y^{2}$

  • A. $N = 9xy + x^{2} - 19y^{2}$
  • B. $N = 9xy + x^{2} + 19y^{2}$
  • C. $N = -9xy + x^{2} - 19y^{2}$
  • D. $N = 9xy + x^{2} - y^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.