Câu 1: Cho hình vẽ sau:
Em hãy chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A. MA > MH
- B. HB < HC
- C. MA = MB
-
D. MC < MA
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến BN là :
- A. 6 cm
-
B. $\sqrt{61}$ cm
- C. 12 cm
- D. $\sqrt{65}$ cm
Câu 3: Cho ΔABC có $\widehat{A} = 90$, các tia phân giác của $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:
- A. AI là đường cao của ΔABC.
- B. IA = IB = IC
- C. AI là đường trung tuyến của ΔABC
-
D. ID = IE
Câu 4: Cho tam giác ABC trong đó $\widehat{A} = 100^{\circ}$. Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự ở E và F. Tính $\widehat{EAF}$.
-
A. $20^{\circ}$
- B. $30^{\circ}$
- C. $40^{\circ}$
- D. $50^{\circ}$
Câu 5: Cho ΔABC có $90^{\circ} > \widehat{B} > \widehat{C}$. Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. Chọn câu đúng.
-
A. AM < AB < AN
- B. AM > AB > AN
- C. AM < AB = AN
- D. AM = AB = AN
Câu 6: Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm, 7cm, 8cm. Góc lớn nhất là góc:
- A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm
- B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm
-
C. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm
- D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau
Câu 7: Cho ΔMNP có $\widehat{M} = 40^{\circ}$, các đường phân giác và của $\widehat{N}$ và $\widehat{P}$ cắt nhau tại I. Khi đó $\widehat{NIP}$ bằng:
- A. 70^{\circ}$
- B. 80^{\circ}$
-
C. 110^{\circ}$
- D. $140^{\circ}$
Câu 8: Cho tam giác ABC biết AB = 1 cm; BC = 9 cm và cạnh AC là một số nguyên. Chu vi tam giác ABC là:
- A. 17 cm
- B. 18 cm
-
C. 19 cm
- D. 16 cm.
Câu 9: Có bao nhiêu tam giác có độ dài hai cạnh là 7 cm và 2 cm còn độ dài cạnh thứ ba là một số nguyên (đơn vị cm)?a
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 10: Cho tam giác ABC có AH ⊥ BC và $\widehat{BAH} = 2.\widehat{C}$. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I. Khi đó tam giác AIE là tam giác
- A. Vuông cân tại I
- B. Vuông cân tại E
-
C. Vuông cân tại A
- D. Cân tại I
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B. Vẽ tia Mx vuông góc với AB, trên đó lấy hai điểm C và D sao cho MA = MC. Tia AC cắt BD ở E. Tính số đo $\widehat{AEB}$
- A. $30^{\circ}$
- B. $45^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
-
D. $90^{\circ}$
Câu 12: Cho tam giác ABC có $\widehat{C} > \widehat{B}$ ($\widehat{B}, \widehat{C}$ là các góc nhọn). Vẽ phân giác AD. So sánh BD và CD
- A. Chưa đủ điều kiện để so sánh
- B. BD = CD
- C. BD < CD
-
D. BD > CD
Câu 13: Cho ΔABC có: $\widehat{A} = 140^{\circ}$Các đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau tại I. Tính số đo góc $\widehat{BIC}$.
- A. $40^{\circ}$
- B. $50^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
-
D. $80^{\circ}$
Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chọn câu sai.
- A. ΔAEM = ΔAFM
- B. AM là trung trực của EF
- C. Ba điểm A, M, D thẳng hàng
-
D. M là trung điểm AD
Câu 15: Cho D là một điểm nằm trong ΔABC. Nếu AD = AB thì:
- A. AB = AC
- B. AB > AC
-
C. AB < AC
- D. AB ≤ AC
Câu 16: Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 9 cm; CE = 12 cm.
- A. BC = 12 cm.
- B. BC = 6 cm.
- C. BC = 8 cm.
-
D. BC = 10 cm.
Câu 17: Cho tam giác ABC có BC = 1 cm, AC = 8 cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Tam giác vuông tại A.
-
B. Tam giác cân tại A.
- C. Tam giác vuông cân tại A.
- D. Tam giác cân tại B.
Câu 18: Cho tam giác ABC có phân giác AD thỏa mãn BD = 2DC. Trên tia đối tia CB lấy điểm E sao cho BC = CE. Khi đó tam giác ADE là tam giác:
- A. Cân tại A
- B. Vuông tại D
-
C. Vuông tại A
- D. Vuông tại E
Câu 19: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết $\widehat{ACB} = 50^{\circ}$, tính $\widehat{HDK}$.
-
A. $130^{\circ}$
- B. $50^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
- D. $90^{\circ}$
Câu 20: Cho tam giác ABC, biết $\widehat{A} : \widehat{B} : \widehat{C}$ = 3 : 5 : 7. So sánh các cạnh của tam giác.
- A. AC < AB < BC
- B. BC > AC > AB
-
C. BC < AC < AB
- D. BC = AC < AB