Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 3: Thống kê (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho biểu thức đại số A = $x^{2} - 3x + 8$. Giá trị của A tại x = -2 là:

  • A. 13            
  • B. 18           
  • C. 19            
  • D. 9

Câu 2: Cho f(x) = $x^{5} - 3x^{4} + x^{2} - 5$ và g(x) = $2x^{4} + 7x^{3} - x^{2} + 6$. Tìm hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:

  • A. $11 + 2x^{2} + 7x^{3} - 5x^{4} + x^{5}$
  • B. $-11 + 2x^{2} - 7x^{3} - 5x^{4} + x^{5}$
  • C. $x^{5} - 5x^{4} - 7x^{3} + 2x^{2} - 11$
  • D. $x^{5} - 5x^{4} - 7x^{3} + 2x^{2} + 11$

Câu 3: Cho các đa thức A = 4x^{2} - 5xy +3y^{2}$; B = 3x^{2} + 2xy + y^{2}; C = - x^{2} + 3xy + 2y^{2}$

Tính C - A - B

  • A. $8x^{2} + 6xy + 2y^{2}$
  • B. $-8x^{2} + 6xy - 2y^{2}$
  • C. $8x^{2} - 6xy - 2y^{2}$
  • D. $8x^{2} - 6xy + 2y^{2}$

Câu 4: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:

  • A. 2x − 10y (đồng) 
  • B. 10x − 2y (đồng)
  • C. 2x + 10y (đồng) 
  • D. 10x + 2y (đồng)

Câu 5: Đa thức $\frac{1}{5}xy(x+y) - 2(yx^{2}-xy^{2})$ thu gọn thành đa thức nào sau đây?

  • A. $\frac{9}{5}xy^{2} + \frac{9}{5}x^{2}y$
  • B. $\frac{11}{5}xy^{2} - \frac{11}{5}x^{2}y$
  • C. $\frac{11}{5}xy^{2} + \frac{9}{5}x^{2}y$
  • D. $\frac{11}{5}xy^{2} - \frac{9}{5}x^{2}y$

Câu 6: Thu gọn biểu thức sau $-12u^{2}(uv)^{2} - (-11u^{4}).(2v)^{2}$ ta được đơn thức có phần hệ số là:

  • A. −32 
  • B. −56
  • C. 10 
  • D. 32

Câu 7: Tìm đa thức f(x) = ax + b.  Biết f(1) = $\frac{7}{2}$; f(−1) = $−\frac{5}{2}$.

  • A. f (x) = 3x + $\frac{1}{2}$
  • B. f (x) = x + $\frac{1}{2}$
  • C. f (x) = 3x + $\frac{7}{2}$
  • D. f (x) = 2x + $\frac{1}{2}$

Câu 8: Tập nghiệm của đa thức f(x) = (x + 14)(x − 4) là:

  • A. {4; 14}               
  • B. {−4; 14}
  • C. {−4; −14}     
  • D. {4; −14}

Câu 9: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng $\frac{1}{4}$ lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

  • A. $480 + \frac{3}{4}ax$ (lít) 
  • B. $\frac{3}{4}ax$ (lít) 3
  • C. $480 - \frac{3}{4}ax$ (lít) 
  • D. 480 + ax (lít)

Câu 10: Cho P(x) = 5x^{2} + 5x - 4; Q(x) = 2x^{2} -3x + 1; R(x) = 4x^{2} - x - 3. Tính 2P(x) + Q(x) - R(x).

  • A. $16x^{2} + 8x - 12$
  • B. $8x^{2} + 8x + 12$
  • C. $8x^{2} + 8x - 4$
  • D. $8x^{2} + 8x + 4$

Câu 11:  Với a, b, c là các hằng số , hệ số tự do của đa thức $x^{2}$ + (a + b)x - 5a + 3b + 2 là:

  • A. 5a + 3b + 2               
  • B. -5a + 3b + 2                
  • C. 2               
  • D. 3b + 2

Câu 12: Viết đơn thức $21x^{4}y^{5}z^{6}$ dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là $3x^{2}y^{2}z$

  • A. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{5})$
  • B. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{4})$
  • C. $(3x^{2}y^{2}z).(18x^{2}y^{3}z^{5})$
  • D. $(3x^{2}y^{2}z).(-7x^{2}y^{3}z^{5})$

Câu 13: Cho hai đa thức P(x) = $-6x^{5} - 4x^{4} + 3x^{2} - 2x$; Q(x) = $2x^{5} - 4x^{4} - 2x^{3} + 2x^{2} - x -3$. Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1).

  • A. 11
  • B. -10
  • C. -11
  • D. 10

Câu 14: Cho hai đa thức P(x) = 2x^{3} - 3x + x^{5} - 4x^{3} + 4x - x^{5} + x^{2} - 2; Q(x) = $x^{3} - 2x^{2} + 3x + 1 + 2x^{2}$. Tính P(x) - Q(x)

  • A. $-3x^{3} + x^{2} - 2x + 1$
  • B. $-3x^{3} + x^{2} - 2x - 3$
  • C. $3x^{3} + x^{2} - 2x - 3$
  • D. $-x^{3} + x^{2} - 2x - 3$

Câu 15: Tính giá trị biểu thức B = $5x^{2} -2x - 18$ tại |x| = 4

  • A. B = 54
  • B. B = 70
  • C. B = 54 hoặc B = 70
  • D. B = 45 hoặc B = 70

Câu 16: Thu gọn đơn thức A = $\left ( -\frac{1}{3}xy \right )(-3xy^{2})(-x)$ ta được kết quả là

  • A. A = -$xy^{3}$
  • B. A = -$x^{2}y^{3}$
  • C. A = -$x^{3}y^{2}$
  • D. A = $x^{2}y^{3}$

Câu 17: Cho hai đa thức f(x) = $4x^{4} − 2ax^{2} + (a + 1)x + 2$ và g(x) = 2ax + 5. Tìm a để f(1) = g(2)

  • A. a = −$\frac{2}{5}$
  • B. a = $\frac{5}{2}$
  • C. a = $\frac{2}{5}$
  • D. a = 4

Câu 18: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức $6x^{2}y\left ( \frac{-1}{12}xy^{2} \right )$ là:

  • A. $\frac{-1}{2}x^{3}y^{3}$
  • B. $\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$
  • C. $\frac{-1}{2}x^{2}y^{3}$
  • D. $\frac{-1}{2}x^{2}y^{2}$

Câu 19: Bậc của đa thức $x^{3}y^{2} − xy^{5} + 7xy − 9$ là:

  • A. 2     
  • B. 3                   
  • C. 5                  
  • D. 6

Câu 20: Cho P(x) = $-3x^{2} + 2x + 1$; Q(x) = $-3x^{2} + x - 2$. Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)

  • A. x = 0
  • B. x = 2
  • C. x = -3
  • D. x = 3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.