Câu 1: Cho biểu thức đại số A = $x^{2} - 3x + 8$. Giá trị của A tại x = -2 là:
- A. 13
-
B. 18
- C. 19
- D. 9
Câu 2: Cho f(x) = $x^{5} - 3x^{4} + x^{2} - 5$ và g(x) = $2x^{4} + 7x^{3} - x^{2} + 6$. Tìm hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
- A. $11 + 2x^{2} + 7x^{3} - 5x^{4} + x^{5}$
-
B. $-11 + 2x^{2} - 7x^{3} - 5x^{4} + x^{5}$
- C. $x^{5} - 5x^{4} - 7x^{3} + 2x^{2} - 11$
- D. $x^{5} - 5x^{4} - 7x^{3} + 2x^{2} + 11$
Câu 3: Cho các đa thức A = 4x^{2} - 5xy +3y^{2}$; B = 3x^{2} + 2xy + y^{2}; C = - x^{2} + 3xy + 2y^{2}$
Tính C - A - B
- A. $8x^{2} + 6xy + 2y^{2}$
-
B. $-8x^{2} + 6xy - 2y^{2}$
- C. $8x^{2} - 6xy - 2y^{2}$
- D. $8x^{2} - 6xy + 2y^{2}$
Câu 4: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:
- A. 2x − 10y (đồng)
- B. 10x − 2y (đồng)
- C. 2x + 10y (đồng)
-
D. 10x + 2y (đồng)
Câu 5: Đa thức $\frac{1}{5}xy(x+y) - 2(yx^{2}-xy^{2})$ thu gọn thành đa thức nào sau đây?
- A. $\frac{9}{5}xy^{2} + \frac{9}{5}x^{2}y$
- B. $\frac{11}{5}xy^{2} - \frac{11}{5}x^{2}y$
- C. $\frac{11}{5}xy^{2} + \frac{9}{5}x^{2}y$
-
D. $\frac{11}{5}xy^{2} - \frac{9}{5}x^{2}y$
Câu 6: Thu gọn biểu thức sau $-12u^{2}(uv)^{2} - (-11u^{4}).(2v)^{2}$ ta được đơn thức có phần hệ số là:
- A. −32
- B. −56
- C. 10
-
D. 32
Câu 7: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(1) = $\frac{7}{2}$; f(−1) = $−\frac{5}{2}$.
-
A. f (x) = 3x + $\frac{1}{2}$
- B. f (x) = x + $\frac{1}{2}$
- C. f (x) = 3x + $\frac{7}{2}$
- D. f (x) = 2x + $\frac{1}{2}$
Câu 8: Tập nghiệm của đa thức f(x) = (x + 14)(x − 4) là:
- A. {4; 14}
- B. {−4; 14}
- C. {−4; −14}
-
D. {4; −14}
Câu 9: Một bể đang chứa 480 lít nước, có một vòi chảy vào mỗi phút chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng $\frac{1}{4}$ lượng nước chảy vào . Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
-
A. $480 + \frac{3}{4}ax$ (lít)
- B. $\frac{3}{4}ax$ (lít) 3
- C. $480 - \frac{3}{4}ax$ (lít)
- D. 480 + ax (lít)
Câu 10: Cho P(x) = 5x^{2} + 5x - 4; Q(x) = 2x^{2} -3x + 1; R(x) = 4x^{2} - x - 3. Tính 2P(x) + Q(x) - R(x).
- A. $16x^{2} + 8x - 12$
- B. $8x^{2} + 8x + 12$
-
C. $8x^{2} + 8x - 4$
- D. $8x^{2} + 8x + 4$
Câu 11: Với a, b, c là các hằng số , hệ số tự do của đa thức $x^{2}$ + (a + b)x - 5a + 3b + 2 là:
- A. 5a + 3b + 2
-
B. -5a + 3b + 2
- C. 2
- D. 3b + 2
Câu 12: Viết đơn thức $21x^{4}y^{5}z^{6}$ dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là $3x^{2}y^{2}z$
-
A. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{5})$
- B. $(3x^{2}y^{2}z).(7x^{2}y^{3}z^{4})$
- C. $(3x^{2}y^{2}z).(18x^{2}y^{3}z^{5})$
- D. $(3x^{2}y^{2}z).(-7x^{2}y^{3}z^{5})$
Câu 13: Cho hai đa thức P(x) = $-6x^{5} - 4x^{4} + 3x^{2} - 2x$; Q(x) = $2x^{5} - 4x^{4} - 2x^{3} + 2x^{2} - x -3$. Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1).
-
A. 11
- B. -10
- C. -11
- D. 10
Câu 14: Cho hai đa thức P(x) = 2x^{3} - 3x + x^{5} - 4x^{3} + 4x - x^{5} + x^{2} - 2; Q(x) = $x^{3} - 2x^{2} + 3x + 1 + 2x^{2}$. Tính P(x) - Q(x)
- A. $-3x^{3} + x^{2} - 2x + 1$
-
B. $-3x^{3} + x^{2} - 2x - 3$
- C. $3x^{3} + x^{2} - 2x - 3$
- D. $-x^{3} + x^{2} - 2x - 3$
Câu 15: Tính giá trị biểu thức B = $5x^{2} -2x - 18$ tại |x| = 4
- A. B = 54
- B. B = 70
-
C. B = 54 hoặc B = 70
- D. B = 45 hoặc B = 70
Câu 16: Thu gọn đơn thức A = $\left ( -\frac{1}{3}xy \right )(-3xy^{2})(-x)$ ta được kết quả là
- A. A = -$xy^{3}$
-
B. A = -$x^{2}y^{3}$
- C. A = -$x^{3}y^{2}$
- D. A = $x^{2}y^{3}$
Câu 17: Cho hai đa thức f(x) = $4x^{4} − 2ax^{2} + (a + 1)x + 2$ và g(x) = 2ax + 5. Tìm a để f(1) = g(2)
- A. a = −$\frac{2}{5}$
- B. a = $\frac{5}{2}$
-
C. a = $\frac{2}{5}$
- D. a = 4
Câu 18: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức $6x^{2}y\left ( \frac{-1}{12}xy^{2} \right )$ là:
-
A. $\frac{-1}{2}x^{3}y^{3}$
- B. $\frac{1}{2}x^{3}y^{3}$
- C. $\frac{-1}{2}x^{2}y^{3}$
- D. $\frac{-1}{2}x^{2}y^{2}$
Câu 19: Bậc của đa thức $x^{3}y^{2} − xy^{5} + 7xy − 9$ là:
- A. 2
- B. 3
- C. 5
-
D. 6
Câu 20: Cho P(x) = $-3x^{2} + 2x + 1$; Q(x) = $-3x^{2} + x - 2$. Với giá trị nào của x thì P(x) = Q(x)
- A. x = 0
- B. x = 2
-
C. x = -3
- D. x = 3