Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc $\widehat{A}; \widehat{B}; \widehat{C}$ tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính $\widehat{A}$

  • A. $\widehat{A} = 45^{\circ}$                                      
  • B. $\widehat{A} = 60^{\circ}$        
  • C. $\widehat{A} = 75^{\circ}$                                       
  • D. $\widehat{A} = 30^{\circ}$        

Câu 2: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, $\widehat{B} = \widehat{E}, \widehat{A} = \widehat{D}$. Biết AC = 6cm. Độ dài DF là:

  • A. 4cm
  • B. 5cm 
  • C. 6cm   
  • D. 7cm

Câu 3: Cho tam giác ABC và tam giác IKH có AB = KI, AD = KH, DB = IH. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. ΔBAD = ΔHIK
  • B. ΔABD = ΔKHI
  • c. ΔDAB = ΔHIK
  • D. ΔABD = ΔKIH

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc $\widehat{MAN}$

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $60^{\circ}$

Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm, AB = 4cm. Tính AH.

  • A. $\sqrt{10}$ (cm) 
  • B. $\sqrt{13}$ (cm)
  • C. $\sqrt{12}$ (cm) 
  • D. 12 (cm)

Câu 6: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết $\widehat{A} + \widehat{B} = 130^{\circ}, Eˆ = 55^{\circ}$. Tính các góc $\widehat{A}, \widehat{C}, \widehat{D}, \widehat{F}$

  • A. $\widehat{A} = \widehat{D} = 65^{\circ}; \widehat{C} = \widehat{F} = 50^{\circ}$
  • B. $\widehat{A} = \widehat{D} = 50^{\circ}; \widehat{C} = \widehat{F} = 65^{\circ}$
  • C. $\widehat{A} = \widehat{D} = 75^{\circ}; \widehat{C} = \widehat{F} = 50^{\circ}$
  • D. $\widehat{A} = \widehat{D} = 50^{\circ}; \widehat{C} = \widehat{F} = 75^{\circ}$

Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, $\widehat{B} = \widehat{E}, \widehat{A} = \widehat{D} = 90^{\circ}$. Biết AC = 9cm. Độ dài DF là:

  • A. 10cm 
  • B. 5cm 
  • C. 9cm             
  • D. 7cm

Câu 8: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông. 

  • A. 12 cm; 24 cm.    
  • B. 10 cm; 22 cm.   
  • C. 10 cm; 24 cm.   
  • D. 15cm; 24 cm.

Câu 9: Cho tam giác ABC có $\widehat{A} = 120^{\circ}$. Trên tia phân giác của góc A lấy điểm D sao cho AD = AB + AC. Khi đó tam giác BCD là tam giác gì?

  • A. cân 
  • B. đều                                
  • C. vuông                         
  • D. vuông cân

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó tổng $BH^{2} + CK^{2}$ bằng

  • A. $AC^{2} + BC^{2}$
  • B. $AB^{2}     $ 
  • C. $AC^{2} $     
  • D. $BC^{2}$

Câu 11: Cho hình vẽ. Tính x

  • A. AB = 7           
  • B. AB = 8
  • C. AB = $\sqrt{78}$  
  • D. AB = $\sqrt{80}$

Câu 12: Cho tam giác ABC có \widehat{B} = 80^{\circ}, $3\widehat{A} = 2\widehat{C}$. Tính $\widehat{A}$ và $\widehat{C}$

  • A. $\widehat{A} = 60^{\circ}, \widehat{C} = 40^{\circ}$
  • B. $\widehat{A} = 30^{\circ}, \widehat{C} = 50^{\circ}$
  • C. $\widehat{A} = 40^{\circ}, \widehat{C} = 60^{\circ}$
  • D. $\widehat{A} = 40^{\circ}, \widehat{C} = 30^{\circ}$

Câu 13: Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại O là trung điểm của mỗi đoạn thẳng đó. Lấy lần lượt E; F là điểm thuộc đoạn AD và BC sao cho AE = BF. Cho OE = 2cm EF, tính EF

  • A. 4 cm         
  • B. 2cm            
  • C. 3 cm 
  • D. 3, 5 cm

Câu 14: Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với và Tính độ dài hai cạnh góc vuông

  • A. 8cm; 5cm.                
  • B. 4cm; 5cm.               
  • C. 8cm; 10cm.             
  • D. 5cm; 10cm.

Câu 15: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng $40^{\circ}$ thì số đo góc ở đỉnh là:

  • A. $100^{\circ}$                    
  • B. $40^{\circ}$                        
  • C. $140^{\circ}$                     
  • D. $50^{\circ}$    

Câu 16: Cho tam giác MNP có MN = MP. Gọi K là trung điểm của NP. Biết $\widehat{NMP} = 50^{\circ}$ thì số đo góc MPN là:

  • A. $50^{\circ}$
  • B. $65^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $60^{\circ}$

Câu 17: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax; By vuông góc với AB. Gọi C là một điểm thuộc tia Az. Đường vuông góc với OC tại O cắt tia By ở D. Tính DC biết AC = 5 cm; BD = 2 cm.

  • A. CD = 7cm 
  • B. CD = 3cm  
  • C. CD = 5cm 
  • D. CD = 2cm

Câu 18: Cho hai đoạn thẳng BD và EC vuông góc với nhau tại A sao cho AB = AE, AD = AC, AB < AC. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai:

  • A. ΔAED = ΔABC           
  • B. BC = ED
  • C. EB = CD 
  • D. $\widehat{ABC} = \widehat{AED}$ 

Câu 19: Cho ΔABC = ΔMNP trong đó $\widehat{A} = 30^{\circ}; \widehat{P} = 60^{\circ}$. So sánh các góc N; M; P.

  • A. $\widehat{N} = \widehat{P} > \widehat{M} $
  • B. $\widehat{N} > \widehat{P} = \widehat{M} $
  • C. $\widehat{N} > \widehat{P} > \widehat{M} $
  • D. $\widehat{N} < \widehat{P} < \widehat{M} $

Câu 20: Tam giác ABC có $\widehat{A} = 40^{\circ}; \widehat{B} − \widehat{C} = 20^{\circ}$Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE.

  • A. $80^{\circ}$
  • B. $100^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $120^{\circ}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.