Câu 1: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
- A. 513
- B. 29
- C. 13
-
D. 57
Câu 2: Kết quả của phép tính $\left ( \sqrt{\frac{9}{25}} - 2,9 \right ) : \left ( \frac{4}{5} + 0,2 \right )$ là:
- A. $\frac{87}{5}$
-
B. $\frac{-87}{5}$
- C. $\frac{-5}{87}$
- D. $\frac{5}{87}$
Câu 3: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số $\frac{7}{8}; \frac{7}{8}; \frac{2}{3}; \frac{3}{4}; \frac{18}{19}; \frac{27}{28}$ là:
- A. $\frac{7}{8}$
- B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{18}{19}$
-
D. $\frac{27}{28}$
Câu 4: Biểu thức $P = (\frac{-3}{4} + \frac{2}{5}) : \frac{3}{7} + (\frac{3}{5} + \frac{-1}{4}) : \frac{3}{7}$ có giá trị là
- A. 1
- B. 2
-
C. 0
- D. 3
Câu 5: Giá trị biểu thức $\frac{2}{5} + (−\frac{4}{3}) + (−\frac{1}{2})$ là :
- A. $\frac{-33}{30}$
- B. $\frac{-31}{30}$
- C. $\frac{43}{30}$
-
D. $\frac{-43}{30}$
Câu 6: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức $B = \frac{19}{-18} + \frac{11}{5} + \frac{1}{8} + \frac{4}{15} + 4$
- A. 2
- B. 6
- C. 5
-
D. 4
Câu 7: Biết x1 là giá trị x thỏa mãn $2^{x-2} - 3.2^{x} = -88$ và x2 là giá trị x thỏa mãn $\frac{25}{14} = \frac{x+7}{x-4}$. Chọn câu đúng.
- A. x1 + x2 = 13
- B. x1 + x2 = −23
- C. x1 + x2 = 22
-
D. x1 + x2 = 23
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = $5 + |\frac{1}{5} - x|$là
- A. $\frac{5}{26}$
-
B. 5
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{26}{5}$
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left ( x+\frac{1}{3} \right )^{2} + \frac{1}{100}$ đạt được là:
- A. $\frac{-1}{2}$
- B. $\frac{-1}{100}$
-
C. $\frac{1}{100}$
- D. $\frac{81}{100}$
Câu 10: Tìm x, biết $(5x − 1)^{6} = 729$
- A. $x = \frac{4}{5}$ hoặc $x = \frac{2}{5}$
- B. $x = \frac{-4}{5}$ hoặc $x = \frac{-2}{5}$
-
C. $x = \frac{4}{5}$ hoặc $x = \frac{-2}{5}$
- D. $x = \frac{-4}{5}$ hoặc $x = \frac{2}{5}$
Câu 11: Biết rằng $\frac{2x-y}{x+y} = \frac{2}{3}$. Khi đó tỉ số $\frac{x}{y}$ bằng
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. $\frac{4}{5}$
-
D. $\frac{5}{4}$
Câu 12: Tìm x biết $\frac{2}{3} + \frac{5}{3}x = \frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{7}$
- B. $\frac{-3}{35}$
- C. $\frac{-1}{35}$
-
D. $\frac{1}{35}$
Câu 13: So sánh hai số $x = \frac{-2}{5}$ và $y = \frac{-3}{13}$
- A. x > y
-
B. x < y
- C. x = y
- D. x ≥ y
Câu 14: Tính 0,(3) + 1 + 0,4(2), ta được kết quả là
- A. $\frac{15}{59}$
- B. $\frac{59}{15}$
- C. $\frac{15}{28}$
-
D. $\frac{28}{15}$
Câu 15: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
- A. 10,148
- B. 10,14
- C. 10,1
-
D. 10,15
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\sqrt{2x+3} = 25$
- A. 0
-
B. 1
- C. 2
- D. 311
Câu 17: Tìm số x thoả mãn: x : $(\frac{2}{5} − 1\frac{2}{5}) = 1$.
- A. x = 1
-
B. x = −1
- C. x = $\frac{5}{2}$
- D. x = −$\frac{5}{2}$
Câu 18: Tổng các giá trị của x thỏa mãn $|x + \frac{2}{5}| - 2 = -\frac{1}{4}$ là
- A. $\frac{-14}{5}$
- B. $\frac{4}{5}$
-
C. $\frac{-4}{5}$
- D. $\frac{14}{5}$
Câu 19: Tìm số hữu tỉ x biết rằng $\frac{x}{y^{2}} = 2$ và $\frac{x}{y} = 16$ (y ≠ 0).
- A. x = 16
-
B. x = 128
- C. x = 8
- D. x = 256
Câu 20: Tìm các số x; y; z biết $\frac{x-1}{2} = \frac{y+3}{4} = \frac{z-5}{6}$(1) và 5z − 3x − 4y = 50
- A. x = 5; y = 5; z = 12
- B. x = 5; y = 10; z = 17
-
C. x = 5; y = 5; z = 17
- D. x = 17; y = 5; z = 5