Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm x; y biết $\frac{x}{y} = \frac{7}{3}$ và 5x − 2y = 87

  • A. x = 9; y = 21
  • B. x = 21; y = 9
  • C. x = 21; y = −9
  • D. x = −21; y = −9

Câu 2: Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính (−45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (−0,75)]

  • A. $\frac{87}{5}$
  • B. -35
  • C. 35
  • D. $\frac{5}{87}$

Câu 3: Trong các phân số $\frac{14}{18}; \frac{24}{26}; \frac{26}{-28}; \frac{-28}{30}; \frac{72}{78}$ có bao nhiêu phân số bằng phân số $\frac{12}{13}$?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: So sánh $A = \sqrt{7} + \sqrt{15}$ và 7

  • A. A > 7
  • B. A < 7
  • C. A = 7  
  • D. A ≥ 7

Câu 5: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 0,(18). x = 2,0(15)

  • A. $\frac{133}{11}$
  • B. $\frac{403}{36}$
  • C. $\frac{12}{133}$
  • D. $\frac{133}{12}$

Câu 6: Ước lượng kết quả của phép tính \frac{43,7+18,2}{7,8+3,9}.

  • A. 5
  • B. $\frac{31}{6}$
  • C. $\frac{61}{9}$
  • D. 6

Câu 7: Tính giá trị của biểu thức: $A = \frac{\frac{2}{3}-\frac{2}{5}+\frac{2}{10}}{\frac{8}{3}-\frac{8}{5}+\frac{8}{10}} + \frac{1}{2}$

  • A. A = $\frac{3}{8}$
  • B. A = $\frac{5}{9}$
  • C. A = $\frac{3}{4}$
  • D. A = $\frac{1}{3}$

Câu 8: So sánh $x = \frac{2002}{2003}$ và $y = \frac{14}{13}$

  • A. y = x
  • B. y < x
  • C. y > x
  • D. x ≥ y

Câu 9: Cho $20^{n} : 5^{n} = 4$ thì  :

  • A. n = 0
  • B. n = 3
  • C. n = 2
  • D. n = 1

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $(2x + 1)^{3} = −0,001$?

  • A. 0     
  • B. 1
  • C. 2     
  • D. 3

Câu 11: Giá trị nào của x thỏa mãn $\frac{3}{1-2x} = \frac{-5}{3x-2}$

  • A. x = −1
  • B. x = 1          
  • C. x = 2
  • D. x = 3

Câu 12: Các số tự nhiên x, y thỏa mãn: $2^{x+1}. 5^{y} = 20^{x}$. Chọn câu đúng.

  • A. x + y = 1                   
  • B. x.y = 2                           
  • C. x − y = 0                   
  • D. x = 2y

Câu 13: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức $B = \frac{2}{11} − \frac{5}{13} + \frac{9}{11} − \frac{8}{13}$

  • A. 2
  • B. −1
  • C. 1
  • D. 0

Câu 14: Tìm x ∈ Q biết $x^{2} = 225$

  • A. x = 15
  • B. x = −15
  • C. x = 15 hoặc x = −15
  • D. x = 25

Câu 15: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức $B = \left ( \frac{1}{2}-\frac{7}{13}-\frac{1}{3} \right ) + \left (-\frac{6}{13}+\frac{1}{2}+1\frac{1}{3} \right )$

  • A. B > 2 
  • B. B = 2
  • C. B < 0 
  • D. B < 2

Câu 16: Nhà trường  đề ra chỉ tiêu phấn đấu của học kỳ I đối với học sinh khối 7 là số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu của khối tỷ lệ với 9; 11; 13; 3 và không có học sinh kém. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 20 em. Chọn câu sai. Như vậy, theo tiêu chuẩn nhà trường thì 

  • A. Số học sinh giỏi là 90  học sinh
  • B. Số học sinh khá là 110 học sinh
  • C. Số học sinh trung bình là 120 học sinh
  • D. Số học sinh yếu là 30 học sinh

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\frac{1}{3}x + \frac{2}{5}(x − 1) = 0?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 18: Cho biểu thức A = |x + 2,3| − |−1,5|. Khi x = −1 thì giá trị của A là:

  • A. 1,7
  • B. −0,2
  • C. 0,2
  • D. 2,8

Câu 19: Biểu thức F = $2 − |x + \frac{2}{3}|$ đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:

  • A. $x = \frac{-2}{3}$
  • B. $x = \frac{2}{3}$   
  • C. x = 2
  • D. x = 3

Câu 20: Cho 2a = 3b, 5b = 7c và 3a + 5c − 7b = 30. Khi đó a + b − c bằng

  • A. 50
  • B. 70
  • C. 40
  • D. 30

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.