Câu 1: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC ?
-
A. BD + CE < AB + AC
- B. BD + CE > AB + AC
- C. BD + CE ≤ AB + AC
- D. BD + CE ≥ AB + AC
Câu 2: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE. Chọn câu đúng.
- A. BD + CE < $\frac{3}{2}$BC
-
B. BD + CE > $\frac{3}{2}$BC
- C. BD + CE = $\frac{3}{2}$BC
- D. BD + CE = BC
Câu 3: Cho góc nhọn $\widehat{xOy}$,trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:
- A. OI là tia phân giác của $\widehat{xOy}$
- B. OI là đường trung trực của đoạn AB
-
C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 4: Cho ΔABC có $\widehat{A} = 70^{\circ}$, các đường phân giác BE và CD của $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ cắt nhau tại I. Tính $\widehat{BIC}$?
-
A. $125^{\circ}$
- B. $100^{\circ}$
- C. $105^{\circ}$
- D. $140^{\circ}$
Câu 5: Cho góc $\widehat{xOy} = 60^{\circ}$, A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy (A, B không trùng với O). Chọn câu đúng nhất.
- A. OA + OB ≤ 2AB
- B. OA + OB = 2AB khi OA = OB.
- C. OA + OB ≥ 2AB
-
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 6: Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng:
- A. $\widehat{A} > \widehat{B} > \widehat{C}$
- B. $\widehat{C} > \widehat{A} > \widehat{C}$
-
C. $\widehat{B} > \widehat{A} > \widehat{C}$
- D. $\widehat{C} > \widehat{B} > \widehat{A}$
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12cm. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, khi đó GA + GB + GC bằng (làm tròn đến chữ số sau dấu phẩy):
- A. 11,77 cm
- B. 17,11 cm
- C. 11,71 cm
-
D. 17,71 cm
Câu 8: Cho ΔABC có cạnh AB = 1cm và cạnh BC = 4cm. Tính độ dài cạnh AC biết độ dài cạnh AC là một số nguyên.
- A. 1cm
- B. 2cm
- C. 3cm
-
D. 4cm
Câu 9: Cho ΔABC có điểm O là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh OA + OC và AB + BC.
-
A. OA + OC < BA + BC
- B. OA + OC > BA + BC
- C. OA + OC = BA + BC
- D. OA + OC ≥ BA + BC.
Câu 10: Cho ΔABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:
- A. I cách đều ba đỉnh của ΔABC.
-
B. A, I, G thẳng hàng
- C. G cách đều ba cạnh của ΔABC.
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 11: Đường cao của tam giác đều cạnh a có bình phương độ dài là
-
A. $\frac{3a^{2}}{4}$
- B. $\frac{a^{2}}{4}$
- C. $\frac{3a^{2}}{2}$
- D. $\frac{3a}{2}$
Câu 12: Cho ΔABC có AB + AC = 10cm, AC − AB = 4cm. So sánh $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$ ?
-
A. $\widehat{C} < \widehat{B}$
- B. $\widehat{C} > \widehat{B}$
- C. $\widehat{C} = \widehat{B}$
- D. $\widehat{C} \geq \widehat{B}$
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD⊥AC (D ∈ BC). Chọn câu đúng.
- A. ΔAHD = ΔAKD
- B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK.
- C. AD là tia phân giác của góc HAK.
-
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Cho tam giác ABC có $\widehat{B} = 80^{\circ}, \widehat{C} = 30^{\circ}$. khi đó ta có:
- A. AC > AB > BC
-
B. AC > BC > AB
- C. AB > AC > BC
- D. BC > AB > AC
Câu 15: Cho ΔABC có CE và BD là hai đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?
- A. BD + CE > 2BC
-
B. BD + CE < 2BC
- C. BD + CE ≤ 2BC
- D. BD + CE = 2BC
Câu 16: Cho G là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng.
-
A. GA = GB = GC
- B. GA = GB > GC
- C. GA < GB < GC
- D. GA > GB > GC
Câu 17: Cho ΔABC có M là trung điểm BC. So sánh AB + AC và 2AM.
- A. AB + AC < 2AM
-
B. AB + AC > 2AM
- C. AB + AC = 2AM
- D. AB + AC ≤ 2AM.
Câu 18: Cho tam giác ABC có $\widehat{A} = 120^{\circ}$. Các đường phân giác AD và BE. Tính số đo góc BED.
- A. $55^{\circ}$
- B. $45^{\circ}$
- C. $60^{\circ}$
-
D. $30^{\circ}$
Câu 19: Cho ΔABC cân tại A, hai đường cao BD và CE cắt nhau tại I. Tia AI cắt BC tại M. Khi đó ΔMED là tam giác gì?
-
A. Tam giác cân
- B. Tam giác vuông cân
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác đều.
Câu 20: Cho tam giác ABC có góc A tù. Trên cạnh AB lấy điểm E, trên cạnh AC lấy điểm F. Chọn câu đúng.
- A. BF > EF
- B. EF < BC
- C. BF < BC
-
D. Cả A, B, C đều đúng