Câu 1: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển $\frac{1}{3}$ số người của đội I, $\frac{1}{4}$ số người đội II và $\frac{1}{5}$ số người đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là
- A. 70; 64; 62
- B. 64; 70; 60
- C. 64; 62; 70
-
D. 72; 64; 60
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left |\frac{3}{5}\sqrt{x} - \frac{1}{20} \right | - \frac{3}{4} = \frac{1}{5}$
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
Câu 3: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức $A = \frac{1}{3} - \left [ \left ( -\frac{5}{4} \right ) -\left ( \frac{1}{4}+\frac{3}{8} \right )\right ]$
- A. A < 0
- B. A < 1
-
C. A > 2
- D. A < 2
Câu 4: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{1,69}. (2\sqrt{x} + \sqrt{\frac{81}{121}}) = \frac{13}{10}$. Chọn câu đúng.
- A. x > 2
- B. x < 0
-
C. 0 < x < 1
- D. x > 3
Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $5^{n} + 5^{n+2} = 650$.
- A. n = 1
-
B. n = 2
- C. n = 3
- D. n = 4
Câu 6: Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số $\frac{5}{6}; \frac{11}{12}; \frac{25}{26}; \frac{29}{30}; \frac{8}{9}$là:
-
A. $\frac{5}{6}$
- B. $\frac{8}{9}$
- C. $\frac{29}{30}$
- D. $\frac{25}{26}$
Câu 7: Cho: $\frac{5}{7} : x − \frac{2}{5} = \frac{1}{3}$. Chọn câu đúng.
-
A. x < 1
- B. x = 1
- C. x > 1
- D. x = −1
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: 7,5 − 3|5 − 2x| = −4,5 ?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
-
D. 2
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A = |2x − 0,4| − \frac{12}{5}$ là:
- A. $\frac{-7}{5}$
-
B. $\frac{-12}{5}$
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{-14}{5}$
Câu 10: Giá trị của biểu thức $\frac{4^{6}.5^{9}+6^{9}.120}{8^{4}.3^{12}-6^{11}}$ là
-
A. $\frac{4}{5}$
- B. $\frac{5}{4}$
- C. $\frac{22}{30}$
- D. $\frac{15{11}$
Câu 11: Biết $\frac{t}{x} = \frac{4}{3}; \frac{y}{z} = \frac{3}{2}; \frac{z}{x} = \frac{1}{6}$ hãy tìm tỉ số $\frac{t}{y}$
- A. $\frac{3}{16}$
- B. $\frac{4}{3}$
-
C. $\frac{16}{3}$
- D. $\frac{8}{9}$
Câu 12: Tìm thỏa mãn $\sqrt{2x} = 6$.
- A. x = ±18
- B. x = 19
-
C. x = 18
- D. x = 36
Câu 13: Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn $\frac{x}{5} = \frac{y}{4}$ và $x^{2} - y^{2} = 9$.
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 14: Cho $\frac{x}{2} = \frac{y}{5}$ và xy = 10. Tính x − y biết x > 0; y > 0.
-
A. −3
- B. 3
- C. 8
- D. −8
Câu 15: Tìm x biết: 0,(37). x = 1
-
A. $x = \frac{99}{37}$
- B. $x = \frac{9}{37}$
- C. $x = \frac{37}{99}$
- D. $x = \frac{37}{100}$
Câu 16: Thực hiện phép tính $(4,375 + 5,2) − (6,452 − 3,55)$ rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là
- A. 6,674
- B. 6,68
- C. 6,63
-
D. 6,67
Câu 17: Tìm x , biết: $[(8 + \frac{x}{1000}) : 2] : 3 = 2$.
- A. x = 8000
- B. x = 400
- C. x = 6000
-
D. x = 4000
Câu 18: Biểu diễn các số: $\frac{1}{4}; 0,25; \frac{-25}{-100}; \frac{5}{20}$ bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
-
A. 1 điểm
- B. 4 điểm
- C. 3 điểm
- D. 2 điểm
Câu 19: Cho $\frac{x}{8} = \frac{y}{-7} = \frac{z}{12}$ và −3x + 10y − 2z = 236. Tính x + y + z.
-
A. −26
- B. 26
- C. −22
- D. 6
Câu 20: Cho các số hữu tỉ $x = \frac{a}{b}, y = \frac{c}{d}$ (a, b, c, d ∈ Z, b ≠ 0, d ≠ 0). Tổng x + y bằng:
- A. $\frac{ac-bd}{bd}$
- B. $\frac{ac+bd}{bd}$
-
C. $\frac{ad+bc}{bd}$
- D. $\frac{ad-bc}{bd}$