Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển $\frac{1}{3}$ số người của đội I, $\frac{1}{4}$ số người đội II và $\frac{1}{5}$ số người đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là

  • A. 70; 64; 62                          
  • B. 64; 70; 60                          
  • C. 64; 62; 70                        
  • D. 72; 64; 60

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\left |\frac{3}{5}\sqrt{x} - \frac{1}{20} \right | - \frac{3}{4} = \frac{1}{5}$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3   
  • D. 0

Câu 3: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức $A = \frac{1}{3} - \left [ \left ( -\frac{5}{4} \right ) -\left ( \frac{1}{4}+\frac{3}{8} \right )\right ]$

  • A. A < 0 
  • B. A < 1 
  • C. A > 2 
  • D. A < 2

Câu 4: Gọi x là giá trị thỏa mãn $\sqrt{1,69}. (2\sqrt{x} + \sqrt{\frac{81}{121}}) = \frac{13}{10}$. Chọn câu đúng.

  • A. x > 2
  • B. x < 0 
  • C. 0 < x < 1
  • D. x > 3

Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $5^{n} + 5^{n+2} = 650$.

  • A. n = 1
  • B. n = 2           
  • C. n = 3
  • D. n = 4

Câu 6: Số hữu tỉ nhỏ nhất trong các số $\frac{5}{6}; \frac{11}{12}; \frac{25}{26}; \frac{29}{30}; \frac{8}{9}$là:

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{8}{9}$
  • C. $\frac{29}{30}$
  • D. $\frac{25}{26}$

Câu 7: Cho: $\frac{5}{7} : x − \frac{2}{5} = \frac{1}{3}$. Chọn câu đúng.

  • A. x < 1
  • B. x = 1
  • C. x > 1    
  • D. x = −1

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: 7,5 − 3|5 − 2x| = −4,5 ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $A = |2x − 0,4| − \frac{12}{5}$ là:

  • A. $\frac{-7}{5}$
  • B. $\frac{-12}{5}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{-14}{5}$

Câu 10: Giá trị của biểu thức $\frac{4^{6}.5^{9}+6^{9}.120}{8^{4}.3^{12}-6^{11}}$ là

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $\frac{5}{4}$
  • C. $\frac{22}{30}$
  • D. $\frac{15{11}$

Câu 11: Biết $\frac{t}{x} = \frac{4}{3}; \frac{y}{z} = \frac{3}{2}; \frac{z}{x} = \frac{1}{6}$ hãy tìm tỉ số $\frac{t}{y}$

  • A. $\frac{3}{16}$
  • B. $\frac{4}{3}$
  • C. $\frac{16}{3}$
  • D. $\frac{8}{9}$

Câu 12: Tìm thỏa mãn $\sqrt{2x} = 6$.

  • A. x = ±18
  • B. x = 19
  • C. x = 18  
  • D. x = 36

Câu 13: Có bao nhiêu bộ số x; y thỏa mãn $\frac{x}{5} = \frac{y}{4}$ và $x^{2} - y^{2} = 9$.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 14: Cho $\frac{x}{2} = \frac{y}{5}$ và xy = 10. Tính x − y biết x > 0; y > 0.

  • A. −3
  • B. 3
  • C. 8
  • D. −8

Câu 15: Tìm x biết: 0,(37). x = 1

  • A. $x = \frac{99}{37}$
  • B. $x = \frac{9}{37}$
  • C. $x = \frac{37}{99}$
  • D. $x = \frac{37}{100}$

Câu 16: Thực hiện phép tính $(4,375 + 5,2) − (6,452 − 3,55)$ rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • A. 6,674
  • B. 6,68
  • C. 6,63
  • D. 6,67

Câu 17: Tìm x , biết: $[(8 + \frac{x}{1000}) : 2] : 3 = 2$.

  • A. x = 8000
  • B. x = 400
  • C. x = 6000     
  • D. x = 4000

Câu 18: Biểu diễn các số: $\frac{1}{4}; 0,25; \frac{-25}{-100}; \frac{5}{20}$ bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?

  • A. 1 điểm
  • B. 4 điểm
  • C. 3 điểm
  • D. 2 điểm

Câu 19: Cho $\frac{x}{8} = \frac{y}{-7} = \frac{z}{12}$ và −3x + 10y − 2z = 236. Tính x + y + z.

  • A. −26                           
  • B. 26                      
  • C. −22                 
  • D. 6

Câu 20: Cho các số hữu tỉ $x = \frac{a}{b}, y = \frac{c}{d}$ (a, b, c, d ∈ Z, b ≠ 0, d ≠ 0). Tổng x + y bằng:

  • A. $\frac{ac-bd}{bd}$
  • B. $\frac{ac+bd}{bd}$
  • C. $\frac{ad+bc}{bd}$
  • D. $\frac{ad-bc}{bd}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 7, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 7 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.