- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. LÝ THUYẾT
1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
Ví dụ : Phân số dưới dạng số thập phân:
$\frac{3}{20} = 0,15 ; \frac{37}{25}=1,48$
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Ví dụ: Phân số dưới dạng số thập phân:
$\frac{3}{20} \approx = 0,4166$
2. Chú ý
- Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
- Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số hữu tỉ
B. Bài tập & Lời giải
Câu 65 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó
\(\frac{3}{8}; \frac{-7}{5} ; \frac{13}{20}; \frac{-13}{125}\)
Xem lời giải
Câu 66 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1
Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó
\(\frac{1}{6}; \frac{-5}{11}; \frac{4}{9}; \frac{-7}{18}\)
Xem lời giải
Câu 67 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1
Cho \(A = \frac{3}{2. ?}\)
Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy?
Xem lời giải
Câu 68 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1
a) Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Giải thích.
\({5 \over 8};{{ - 3} \over {20}};{4 \over {11}};{{15} \over {22}};{{ - 7} \over {12}};{{14} \over {35}}\)
b) Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc).
Xem lời giải
Câu 69 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1
Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương ( viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau:
a) 8,5:3
b) 18,7:6
c) 58: 11
d) 14,2: 3,33
Xem lời giải
Câu 70 : Trang 35 sgk toán 7 tập 1
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) -0,124
c) 1,28
d) -3,12
Xem lời giải
Câu 71 : Trang 35 sgk toán 7 tập 1
Viết các phân số \({1 \over {99}};{1 \over {999}}\) dưới dạng số thập phân?