- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. Tóm tắt lý thuyết
Khái niệm về hàm số
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
Chú ý:
- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị thì y được gọi là hàm hằng.
- Hàm số có thể được cho bằng bảng, bằng công thức,..
- Khi y là hàm số của x ta có thể viết y=f(x); y=g(x);....Chẳng hạn, với hàm số được cho bởi công thức y=2x+3, ta còn có thể viết y=f(x)=2x+3 và khi đó, thay câu "khi x bằng 3 thì giá trị tương ứng của y là 9", ta viết f(3)=9.
Bài tập & Lời giải
Câu 24: trang 63 sgk toán lớp 7 tập 1
Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x | -4 | -3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 16 | 9 | 4 | 1 | 1 | 4 | 9 | 16 |
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không?
Xem lời giải
Câu 25: trang 64 sgk toán lớp 7 tập 1
Cho hàm số $y=f(x)=3x^{2}+1$.
Tính $f\left ( \frac{1}{2} \right ); f(1); f(3)$
Xem lời giải
Câu 26: trang 64 sgk toán lớp 7 tập 1
Cho hàm số $y=5x-1$
Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi $x=-5; -4; -3; -2; 0; \frac{1}{5}$
Xem lời giải
Câu 27: trang 64 sgk toán lớp 7 tập 1
Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không, nếu bảng các giá trị tương ứng của chúng là:
a.
x | -3 | -2 | -1 | $\frac{1}{2}$ | 1 | 2 |
y | -5 | -7,5 | -15 | 30 | 15 | 7,5 |
b.
x | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
y | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Xem lời giải
Câu 28: trang 64 sgk toán lớp 7 tập 1
Cho hàm số $y=f(x)=\frac{12}{x}$
a. Tính $f(5); f(-3)$
b. Hãy điền các giá trị tương ứng của hàm số vào bảng sau:
x | -6 | -4 | -3 | 2 | 5 | 6 | 12 |
$f(x)=\frac{12}{x}$ |
Xem lời giải
Câu 29: trang 64 sgk toán lớp 7 tập 1
Cho hàm số $y=f(x)=x^{2}-2$
Hãy tính $f(2); f(1); f(0); f(-1); f(-2)$
Xem lời giải
Câu 30: trang 64 sgk toán lớp 7 tập 1
Cho hàm số $y=f(x)=1-8x$
Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. $f(-1)=9?$
b. $f\left ( \frac{1}{2} \right )=-3?$
c. $f(3)=25?$
Xem lời giải
Câu 31: trang 65 sgk toán lớp 7 tập 1
Cho hàm số $y=\frac{2}{3} x$
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x | -0,5 | 4,5 | 9 | ||
y | -2 | 0 |