Giải câu 66 bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn sgk Toán 7 tập 1 Trang 34

Câu 66 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1

Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn rồi viết chúng dưới dạng đó

\(\frac{1}{6}; \frac{-5}{11}; \frac{4}{9}; \frac{-7}{18}\)

Bài Làm:

Ta có các mẫu của các phân số trên là 6=2.3, 11=1.11, 9=3.3, 18 = 2.\(3^{2}\) 

=>đều có chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5 nên chúng được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Thực hiện bằng máy tính ta có:  \(\frac{1}{6} = 0,1(6) ; \frac{-5}{11}= -0, (45); \frac{9}{4} = 0,(4) ; \frac{-7}{18} = -0,3(8)\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải bài 9: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn sgk Toán 7 tập 1 Trang 32 35

Câu 65 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1

Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó

\(\frac{3}{8}; \frac{-7}{5} ; \frac{13}{20}; \frac{-13}{125}\)

Xem lời giải

Câu 67 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1

Cho  \(A = \frac{3}{2. ?}\)

Hãy điền vào dấu hỏi chấm một số nguyên tố có một chữ số để A viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền mấy số như vậy?

Xem lời giải

Câu 68 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1

a) Trong các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Giải thích.

\({5 \over 8};{{ - 3} \over {20}};{4 \over {11}};{{15} \over {22}};{{ - 7} \over {12}};{{14} \over {35}}\)

b) Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc).

Xem lời giải

Câu 69 : Trang 34 sgk toán 7 tập 1

Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương ( viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau:

a) 8,5:3

b) 18,7:6

c) 58: 11

d) 14,2: 3,33

Xem lời giải

Câu 70 : Trang 35 sgk toán 7 tập 1

Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản                         

a) 0,32

b) -0,124

c) 1,28

d) -3,12

Xem lời giải

Câu 71 : Trang 35 sgk toán 7 tập 1

Viết các phân số  \({1 \over {99}};{1 \over {999}}\) dưới dạng số thập phân?

Xem lời giải

Câu 72 : Trang 35 sgk toán 7 tập 1

Các số sau đây có bằng nhau không?

0, (31)  ; 0,3(13)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Toán 7 tập 1, hay khác:

Để học tốt Toán 7 tập 1, loạt bài giải bài tập Toán 7 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.