Câu 1: $-0,35 . \frac{2}{7}=$
-
A.-0,1
- B.-1
- C.-10
- D.-100
Câu 2: $-\frac{26}{15}:2\frac{3}{5}=$
- A.=6
- B.$\frac{-3}{2}$
-
C.$\frac{-2}{3}$
- D.$\frac{-3}{4}$
Câu 3: Kết quả phép tính $\frac{3}{4}+\frac{1}{4}.\frac{-12}{20}$ là:
- A.$\frac{-12}{20}$
-
B.$\frac{3}{5}$
- C.$\frac{-3}{5}$
- D.$\frac{-9}{84}$
Câu 4: Số x mà $x:(\frac{1}{12}-\frac{3}{4})=1$ là:
- A.$\frac{-1}{4}$
- B.$\frac{2}{3}$
-
C.$\frac{-2}{3}$
- D.$\frac{-3}{2}$
Câu 5: Nếu $x=\frac{a}{b};y=\frac{c}{d} (b,d \neq 0)$ thì x.y bằng:
- A.$\frac{ad}{bc}$
-
B.$\frac{ac}{bd}$
- C.$\frac{a+c}{b+d}$
- D.$\frac{a+d}{b+c}$
Câu 6: Kết quả của phép tính $-\frac{6}{7}.\frac{21}{12}$ là:
- A.$\frac{3}{2}$
-
B.$\frac{-3}{2}$
- C.$\frac{2}{3}$
- D.$\frac{-2}{3}$
Câu 7: Thực hiện phép tính $\frac{5}{11}:\frac{15}{22}$ ta được kết quả:
- A.$\frac{2}{-5}$
- B.$\frac{3}{4}$
-
C.$\frac{2}{3}$
- D.$\frac{3}{2}$
Câu 8: Số nào sau đây là kết quả của phép tính $1\frac{4}{5}:(-\frac{3}{4})$:
-
A.$-\frac{12}{5}$
- B.$\frac{3}{4}$
- C.$\frac{2}{15}$
- D.$\frac{12}{5}$
Câu 9: Tìm x biết $\frac{2}{3}x=-\frac{1}{8}$
- A.$x=\frac{-1}{4}$
- B.$x=\frac{-5}{16}$
- C.$x=\frac{3}{16}$
-
D.$\frac{-3}{16}$
Câu 10: Tính $A=\frac{3}{7}.0,75-\frac{3}{7}.\frac{3}{4}+0,45$?
- A.1,35
- B.1,2
-
C.0,85
- D.Một đáp số khác
Câu 11: Tính $A=\frac{3}{7}.\frac{9}{26}-\frac{1}{14}.\frac{1}{13}$
- A.$\frac{2}{13}$
- B.$\frac{5}{14}$
-
C.$\frac{15}{182}$
- D.$\frac{1}{7}$
Câu 12: Cho x,y biết rằng x.y=20 và $\frac{x}{4}=\frac{y}{5}$. Giá trị của x và y lần lượt là:
- A.2;10
-
B.4;5
- C.5;4
- D.Một kết quả khác
Câu 13: Giá trị của x trong tỉ lệ thức $\frac{2}{5}x:\frac{4}{5}=\frac{3}{4}:5$ là:
- A.$\frac{10}{3}$
- B.2,5
-
C.0,3
- D.Một kết quả khác
Câu 14: Với a,b,c,d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b=c.d?
- A.1
- B.2
- C.3
-
D.Một đáp số khác
Câu 15:Cho 5,2x+(-1,5)x+8,4=1 thì giá trị của x là:
-
A.-2
- B.1
- C.-1
- D.Một kết quả khác