Câu 1: Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:
- A. MgO
- B. $Fe_{2}O_{3}$
-
C. CaO
- D. $Na_{2}O$
Câu 2: Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
- A. NO
- B. $NO_{2}$
-
C. $CO_{2}$
- D. CO
Câu 3: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
- A. $SO_{2}$
-
B. $CO_{2}$
- C. $NO_{2}$
- D. $SO_{3}$
Câu 4: Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:
- A. $CO_{2}$
-
B. $SO_{2}$
- C. $SO_{3}$
- D. NO
Câu 5: Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và $CaCO_{3}$ vào 100 ml dung dịch HCl 3M .
Khối lượng muối thu được là :
-
A. 16,65 g
- B. 15,56 g
- C. 166,5 g
- D. 155,6g
Câu 6: Khử 16 gam $Fe_{2}O_{3}$ bằng CO dư , sản phẩm khí thu được cho đi vào dung dịch $Ca(OH)_{2}$ dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là :
- A. 10 g
- B. 20 g
-
C. 30 g
- D. 40 g
Câu 7: Nếu hàm lượng của sắt là 70% thì đó là chất nào trong số các chất sau :
-
A. $Fe_{2}O_{3}$
- B. FeO
- C. $Fe_{3}O_{4}$
- D. FeS
Câu 8: Để làm khô khí $CO_{2}$ cần dẫn khí này qua :
-
A. $H_{2}SO_{4}$ đặc
- B. NaOH rắn
- C. CaO
- D. KOH rắn
Câu 9: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
- A. $N_{2}O$
-
B. $SO_{2}$
- C. $SO_{3}$
- D. $CO_{2}$
Câu 10: Cho 2,24 lít $CO_{2}$ (đktc) tác dụng với dung dịch $Ba(OH)_{2}$ dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :
-
A. 19,7 g
- B. 19,5 g
- C. 19,3 g
- D. 19 g
Câu 11: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và $Fe_{2}O_{3}$ tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và $Fe_{2}O_{3}$ trong hỗn hợp X lần lượt là :
- A. 25% và 75%
-
B. 20% và 80%
- C. 22% và 78%
- D. 30% và 70%
Câu 12: Để nhận biết 3 khí không màu : $SO_{2}$ , $O_{2}$ , $H_{2}$ đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng:
- A . Giấy quỳ tím ẩm
-
B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
- C . Than hồng trên que đóm
- D . Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 13: Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?
- A. CO
- B. $O_{2}$
- C. $N_{2}$
-
D. $CO_{2}$
Câu 14: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng $CaCO_{3}$ cần dùng là :
- A. 9,5 tấn
-
B. 10,5 tấn
- C. 10 tấn
- D. 9,0 tấn
Câu 15: Để loại bỏ khí $CO_{2}$ có lẫn trong hỗn hợp ($O_{2}$ , $CO_{2}$) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
- A. HCl
-
B. $Ca(OH)_{2}$
- C. $Na_{2}SO_{4}$
- D. NaCl
Câu 16: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
-
A. CuO
- B. CaO
- C. MgO
- D. FeO
Câu 17: Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:
-
A. Ca
- B. Mg
- C. Fe
- D. Cu
Câu 18: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được muối X có khối lượng bằng m gam. Muối X và giá trị của m là
- A. Na2SO4 và m = 14,2 gam.
- B. NaHSO3 và m = 10,4 gam.
-
C. Na2SO3 và m = 12,6 gam.
- D. NaHSO4 và m = 12 gam.