Câu 1: Một loại đá vôi chứa 80% $CaCO_{3}$. Nung 1 tấn đá vôi loại này có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống (CaO), nếu hiệu suất là 85%? 3
- A. 308,8 kg.
- B. 388,8 kg.
-
C. 380,8 kg.
- D. 448,0 kg
Câu 2: Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
- A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
- B. Làm quỳ tím chuyển xanh
- C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.
-
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
Câu 3: Các oxit tác dụng được với nước là
- A. $PbO_{2} , K_{2}O, SO_{3}$
-
B. $BaO, K_{2}O, SO_{2}$
- C. $Al_{2}O_{3} , NO, SO_{2}$
- D. $CaO, FeO, NO_{2}$
Câu 4: Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn tạp chất là khí cacbon đioxit ($CO_{2}$) và lưu huỳnh đioxit ($SO_{2}$). Dùng dung dịch nào sau đây để tách được những tạp chất ra khỏi CO?
- A. Dung dịch HCl
-
B. Dung dịch Ca(OH)
- C. Dung dịch H SO
- D. Dung dịch NaCl
Câu 5: Hoà tan 10,95 gam $KNO_{3}$ vào 150 gam nước thì được dung dịch bão hoà ở 20 độ C, độ tan của $KNO_{3}$ ở nhiệt độ này là:
- A. 6,3 gam.
- B. 7,0 gam
-
C. 7,3 gam
- D. 7,5 gam
Câu 6: Để an toàn khi pha loãng $H_{2}SO_{4}$ đặc cần thực hiện theo cách:
- A. rót từng giọt nước vào axit
-
B. rót từng giọt axit vào nước
- C. cho cả nước và axit vào cùng một lúc
- D. cả 3 cách trên đều được
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với axit HCl tạo kết tủa trắng?
- A. $Ba(OH)_{2}$
- B. $Ca(NO_{3})_{2}$
-
C. $AgNO_{3}$
- D. $MgSO_{4}$
Câu 8: Cho a gam sắt vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí hidro ở đktc.Giá trị của a là
- A. 5,6 gam
- B. 11,2 gam
-
C. 16,8 gam
- D. 22,4 gam
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 53,6 gam hỗn hợp A gồm (FeO, CuO) cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 1,4M (D = 1,2g/ml) thu được dung dịch X. Giả thiết thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối $FeSO_{4}$ trong dung dịch X là:
- A. 7,04%
- B. 6,06%
- C. 9,30%
-
D. 6,98%
Câu 10: Hiện tượng khi thêm vài giọt dung dịch $H_{2}SO_{4}$ vào dung dịch $BaCl_{2}$ là:
- A. Xuất hiện kết tủa hồng
-
B. Xuất hiện kết tủa trắng
- C. Xuất hiện kết tủa xanh lam
- D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 11: Từ những chất có sẵn là $Na_{2}O, CaO, MgO, CuO, Fe_{2}O_{3} , K_{2}O$ và $H_{2}O$, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 12: Cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M để trung hoà 400 ml hỗn hợp dung dịch axit gồm $H_{2}SO_{4}$ 0,5M và HCl 1M?
- A. 1,5 lít
- B. 0,5 lít
-
C. 1,6 lít
- D. 1,0 lít
Câu 13: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
- A. HCl, NaOH
- B. $H_{2}SO_{4}, HNO_{3}$
-
C. $NaOH, Ca(OH)_{2}$
- D. $BaCl_{2}, NaNO_{3}$
Câu 14: Dẫn 22,4 lít khí $CO_{2}$ ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:
- A. Muối natricacbonat và nước.
-
B. Muối natri hidrocacbonat.
- C. Muối natricacbonat.
- D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat.
Câu 15: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch $FeCl_{3}$ , hiện tượng quan sát được là:
- A. Có kết tủa trắng
- B. Có khí thoát ra.
-
C. Có kết tủa nâu đỏ
- D. Kết tủa màu xanh.
Câu 16: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch $CuCl_{2}, FeCl_{3}, MgCl_{2}$ ta dùng:
- A. Quỳ tím
- B. Dung dịch $Ba(NO_{3})_{2}$
- C. Dung dịch $AgNO_{3}$
-
D. Dung dịch KOH
Câu 17: Để có được dung dịch NaCl 32%, thì khối lượng NaCl cần lấy hoà tan vào 200 gam nước là:
- A. 90 gam.
-
B. 94,12 gam.
- C. 100 gam.
- D. 141,18 gam
Câu 18: Cho các oxit bazơ sau: $Na_{2}O, FeO, CuO, Fe_{2}O_{3} , BaO$. Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 19: Dẫn 448 ml $CO_{2}$ (đktc) sục vào bình chứa 100 ml dung dịch KOH 0,25M. Khối lượng hai muối tạo thành là
- A. 0,85 gam và 1,5 gam
- B. 0,69 gam và 1,7 gam
- C. 0,85 gam và 1,7 gam
-
D. 0,69 gam và 1,5 gam
Câu 20: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong $(NH_{2})_{2}CO$ là :
- A. 32,33%
- B. 31,81%
-
C. 46,67%
- D. 63,64%