Câu 1: Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:
- A. 400 g
-
B. 500 g
- C. 420 g
- D. 570 g
Câu 2: Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa $R_{2}SO_{4}. nH_{2}O$ (trong đó R là kim loại kiềm và n nguyên, thỏa mãn điều kiện 7< n< 12) từ 80 độ C xuống 10 độ C thì có 395,4 gam tinh thể $R_{2}SO_{4}. nH_{2}O$ tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của $R_{2}SO_{4}$ ở 80 độ C và 10 độ C lần lượt là 28,3 gam và 9 gam. Công thức phân tử của hiđrat nói trên là:
- A. Cu
-
B. Na
- C. Al
- D. K
Câu 3: Cho 15,3 gam oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu được 200 gam dung dịch bazơ với nồng độ 8,55%. Công thức của oxit trên là:
- A. $Na_{2}O$
- B. CaO
-
C. BaO
- D. $K_{2}O$
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi oxit?
-
A. Công nghiệp sản suất cao su
- B. Sản xuất thủy tinh.
- C. Công nghiệp xây dựng, khử chua cho đất.
- D. Sát trùng diệt nấm, khử độc môi trường.
Câu 5: Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:
- A. Kết tủa nâu đỏ
- B. Kết tủa trắng
-
C. Kết tủa xanh
- D. Kết tủa nâu vàng
Câu 6: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH) 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO không tan. Giá trị bằng số của V là:
-
A. 0,896 lít
- B. 0,448 lít
- C. 8,960 lít
- D. 4,480 lít
Câu 7: Phải đốt bao nhiêu gam cacbon để khi cho khí $CO_{2}$ tạo ra trong phản ứng trên tác dụng với 3,4 lít dung dịch NaOH 0,5M ta được 2 muối với muối hiđrocacbonat có nồng độ mol bằng 1,4 lần nồng độ mol của muối trung hoà.
- A. 12,0 gam
- B. 10,8 gam
-
C. 14,4 gam
- D. 18,0 gam
Câu 8: Hiện tượng quan sát được khi cho mẩu magie vào ống nghiệm chứa axit HCl dư là:
- A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
-
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
- C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
- D. Không xảy ra hiện tượng gì
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần dùng V(ml) dung dịch HCl 2M. Giá trị của V cần tìm là:
- A. 0,1
-
B. 100
- C. 50
- D. 300
Câu 10: Chất dùng để phân biệt các dung dịch không màu : HCl, $H_{2}SO_{4}$ loãng, $BaCl_{2}$ là:
- A. dd NaOH
- B. dd KOH
-
C. Qùy tím
- D. dd NaCl
Câu 11: Hoà tan hết 25,2 gam kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 10,08 lít $H_{2}$ (đktc). Kim loại R là
-
A. Fe
- B. Zn
- C. Mg
- D. Al
Câu 12: Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH) , Ba(OH) , Al(OH) , Fe(OH) . Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt phân hủy?
- A. $NaOH, Cu(OH)_{2} , Ba(OH)_{2}$
- B. $Ba(OH)_{2} , Al(OH) , Fe(OH)_{2}$
-
C. $Cu(OH)_{2} , Al(OH)_{3} , Fe(OH)_{2}$
- D. $NaOH, Ba(OH)_{2} , Al(OH)_{3} , Fe(OH)_{2}$
Câu 13: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
- A. pH = 8
- B. pH = 12
- C. pH = 10
-
D. pH = 14
Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp $Na_{2}O$ và CuO tác dụng hết với 3,36 lít $SO_{2}$ (đktc). Sau phản ứng thấy thu được một chất rắn không tan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 oxit trong hỗn hợp lần lượt là:
-
A. 46,5% và 53,5%
- B. 53,5% và 46,5%
- C. 23,25% và 76,75%
- D. 76,75% và 23,25%
Câu 15: Cho 100ml dung dịch $Ba(OH)_{2}$ 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
-
A. Làm quỳ tím hoá xanh
- B. Làm quỳ tím hoá đỏ
- C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô
- D. Không làm đổi màu quỳ tím
Câu 16: Tính chất hóa học của oxit axit là
- A. tác dụng với nước.
- B. tác dụng với dung dịch bazơ.
- C. tác dụng với một số oxit bazơ.
-
D. cả 3 đáp án trên
Câu 17: Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : $Na_{2}SO_{4}, HCl, H_{2}SO_{4}$ loãng , người ta dùng :
- A. Qùi tím
-
B. Qùi tím và dd $BaCl_{2}$
- C. Qùi tím và Fe
- D. dd $BaCl_{2}$ và dd $AgNO_{3}$
Câu 18: Có những muối sau: $CaCO_{3}, CaSO_{4}, Pb(NO_{3})_{2}$, NaCl. Muối nào nói trên không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó?
- A. $CaCO_{3}$
- B. $CaSO_{4}$
-
C. $Pb(NO_{3})_{2}$
- D. NaCl.
Câu 19: Từ 10 kg đá vôi ( không lẫn tạp chất) điều chế được bao nhiêu kg vôi sống, biết rằng hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%?
- A. 5,6 kg
- B. 4 kg
-
C. 4,2 kg
- D. 7,46 kg
Câu 20: Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam $(NH_{4})_{2}SO_{4}$ là
-
A. 42,42 g
- B. 21,21 g
- C. 24,56 g
- D. 49,12 g