NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồ thị hàm số $y=a^{4}+bx^{2}+c$ ($a\neq 0$) có dạng sau:
Xác định dấu của a, b, c
-
A. a > 0; b < 0; c < 0.
- B. a < 0; b < 0; c < 0.
- C. a > 0; b > 0; c < 0.
- D. a > 0; b < 0; c > 0.
Câu 2: Đồ thị hàm số $y=a^{4}+bx^{2}+c$ ($a\neq 0$) có dạng sau:
Xác định dấu của a, b, c.
- A. a > 0; b = 0; c = 0.
- B. a > 0; b > 0; c = 0.
-
C. a > 0; b < 0; c = 0.
- D. a < 0; b < 0; c = 0.
Câu 3: Hàm số $y=ax^{3}+bx^{2}+cx+d$ có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c, d.
- A. a< 0; b < 0; c > 0; d < 0.
-
B. a< 0; b > 0; c > 0; d < 0.
- C. a> 0; b > 0; c > 0; d < 0.
- D. a< 0; b > 0; c > 0; d > 0.
Câu 4: Hàm số $y=ax^{3}+bx^{2}+cx+d$ có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c, d.
-
A. a > 0; b = 0; c < 0; d = 0.
- B. a < 0; b = 0; c < 0; d = 0.
- C. a > 0; b = 0; c > 0; d = 0.
- D. a > 0; b = 0; c < 0; d > 0.
Câu 5: Cho hàm số $y=-x^4+2x^2$ có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $-x^4+2 x^2=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt.
- A. $m>0.$
- B. $m<1.$
-
C. $0<m<1.$
- D. $m<1.$
Câu 6: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
-
B. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=2$.
- C. Hàm số không có cực đại.
- D. Hàm số đạt cực tiểu tại $x=-5$
Câu 7: Đường thẳng $y=3x+m$ là tiếp tuyến của đường cong $y=x^3+2$ khi m bằng
- A. 1 hoặc -1
-
B. 4 hoặc 0
- C. 3 hoặc -3
- D. 2 hoặc -2
Câu 8: CHo hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-2; 0)$.
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty; 0)$.
-
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng $( 0; 2)$.
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty; -2)$.
Câu 9: Đường cong dưới đây là đồ thị hàm số nào?
- A. $y=-x^3+x^2-1$.
-
B. $y=x^4-x^2-1$.
- C. $y=x^3-x^2-1$.
- D. $y=-x^4+x^2-1$.
Câu 10: Biết rằng đường thẳng $y=-2x+2$ cắt đồ thị hàm số $y= x^3+x+2$ tại một điểm duy nhất có toạ độ $(x_0; y_0)$. Tìm $y_0.$
- A. $y_0=4.$
- B. $y_0=0.$
-
C. $y_0=2.$
- D. $y_0=-1.$
Câu 11: Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=-x^3-3x^2+5x+1$ là:
- A. $y=\frac{-16x}{3}+\frac{34}{3}$.
- B. $y=\frac{-16x}{3}-\frac{34}{3}$.
-
C. $y=\frac{16x}{3}-\frac{2}{3}$.
- D. $y=\frac{16x}{3}+\frac{2}{3}$.
Câu 12: Với mọi $m \in (-1;1)$ phương trình $\sin^2 x +\cos x=m$ có mấy nghiệm trên đoạn $[0; \pi]$
- A. 0
- B. 1
- C. 2
-
D. 3
Câu 13: Với m>0 phương trình $|x|=\sqrt[3]{2x^2-|x|+m-1}$ có ít nhất mấy nghiệm
-
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 14: Tìm m để phương trình $x^4-2x^2+3-m^2+2m=0$ có đúng 3 nghiệm phân biệt
- A. m=-1
- B. m=3
- C. m=2
-
D. cả A và B