Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Khối đa diện. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những tam giác đều
  • B. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những hình vuông
  • C. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những ngũ giác đều
  • D. Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những lục giác đều

Câu 2: Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh lớn hơn số mặt?

  • A. Hình tứ diện đều   
  • C. hình 12 mặt đều
  • B. Hình bát diện đều   
  • D. hình 20 mặt đều

Câu 3: Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

  • A. Hình tứ diện đều   
  • C. hình 12 mặt đều
  • B. Hình lập phương    
  • D. hình 20 mặt đều

Câu 4: Tính thể tích V của hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = a√3 , AC=2a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 60o

  • A. V = a3    
  • B. V = 2a3   
  • C. V = 3a3    
  • D. V = 8a3

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a√2. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại E, I, F. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.AEIF và thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. $k=\frac{1}{4}$
  • B. $k=\frac{1}{3}$
  • C.$k=\frac{1}{6}$
  • D.$k=\frac{2}{9}$

Câu 6: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi E, F tương ứng là trung điểm các cạnh A’A, C’C. Mặt phẳng (D’EF) chia hình hộp thành hai hình đa diện. Gọi (H) là hình đa diện chứa đỉnh A, (H’) là hình đa diện còn lại. Tính tỉ số k giữa thể tích hình (H) và thể tích hình (H’).

  • A.$k=\frac{1}{3}$
  • B.$k=\frac{2}{3}$
  • C.$k=\frac{3}{4}$
  • D.k=1

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC, góc BAC = 120o . Hình chiếu của S lên (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích V của hình chóp biết rằng SA = 2a và SA tạo với đáy một góc bằng 60o

  • A. V = √2a3   
  • B. V = a3    
  • C. V = a3/3   
  • D. a3/6

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy làm tam giác vuông ở A, góc ACB = 30o . Hình chiếu của S lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. SA tạo với dáy một góc bằng 60o và SA = 4. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC

  • A. V = 6    
  • B. V = 8    
  • C. V = 9    
  • D. V = 12

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên đôi một vuông góc với nhau, SA= 6, SB = 4, SC = 5. Gọi M, P lần lượt là trung điểm của AB, CA. Tính thể tích của hình chóp S.MBCP

  • A. V = 5    
  • B. V = 15    
  • C. V = 30    
  • D. V = 45

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 60cm3. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của tứ diện ABCG.

  • A. V = 45(cm3)    
  • B. V = 40(cm3)    
  • C. V = 30(cm3)   
  • D. V = 20(cm3)

Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), BC = BD. Gọi I là trung điểm của CD. Tính thể tích V của tứ diện đó. Biết rằng AB = 4, AI = 5, CD=6.

  • A. V = 6    
  • B. V = 12   
  • C. V = 18   
  • D. V = 36

Câu 12: Gọi (H) là hình chóp có đáy là hình bình hành. (H’) là hình chóp có được từ (H) bằng cách tăng chiều cao của (H) lên 2 lần và giảm kích thước các cạnh đáy của (H) đi 2 lần. Tính tỉ số k giữa thể tích (H’) và thể tích (H).

  • A. k = 1/2    
  • B. k=1    
  • C. k=2   
  • D. k=4

Câu 13: Gọi (H) là hình chóp có đáy là hình bình hành. (H’) là hình chóp có được từ (H) bằng cách giảm chiều cao của (H) xuống 2 lần và tăng kích thước các cạnh đáy của (H) lên 2 lần. Tính tỉ số k giữa thể tích (H’) và thể tích (H).

  • A. k = 1/2   
  • B. k=1   
  • C. k=2   
  • D. k=4

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC, SD . Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.A'B'C'D' và thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. k = 1/6   
  • B. k = 1/8    
  • C. k = 1/12    
  • D. k = 1/16

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA . Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.MNPQ và thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. k = 1/2    
  • B. k = 1/4   
  • C. k = 1/6    
  • D. k = 1/8

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CD, SC. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp P.MNC và thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. k = 1/6    
  • B. k = 1/8   
  • C. k = 1/12   
  • D. k = 1/16

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC, CD, SC. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp P.BMND và thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. k = 1/6    
  • B. k = 1/8    
  • C. k = 3/16   
  • D. k = 1/16

Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại N và P. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.ANMP và thể tích hình chóp S.ABCD.

  • A. k = 1/2   
  • B. k = 1/3   
  • C. k = 1/4    
  • D. k = 2/9

Câu 19: Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3a, SA=4a, SB = SD = 5a.

  • A. V = 8a3    
  • B. V = 12a3    
  • C. V = 24a3    
  • D. V = 36a3

Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi A'', B'', C'' lần lượt là trung điểm của các cạnh AA', BB', CC'. Tính tỉ số k giữa thể tích của lăng trụ ABC.A''B''C'' và thể tích lăng trụ ABC.A'B'C'

  • A. k = 1/8    
  • B. k = 1/6    
  • C. k = 1/4    
  • D. k = 1/2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

 

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

 

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

 

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC

 

TRẮC NGHIỆM PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

 

CHƯƠNG 2: MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU

 

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.