Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2: Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 2: Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là :

  • A. $120^{0}$    
  • B. $60^{0}$ 
  • C. $30^{0}$  
  • D. $0^{0}$ 

Câu 2: Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được :

  • A. 150720π(cm3)   
  • B. 50400π(cm3)
  • C. 16000π(cm3)   
  • D. 12000π(cm3)

Câu 3: Cho hình trụ có được khi quay hình cữ\hữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là :

  • A. 2πa3   
  • B.πa3   
  • C. 2πa3 /3   
  • D.πa3 /2

Câu 4: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3a/2   
  • B. 2a    
  • C. 5a/3   
  • D. 5a/2

Câu 5: Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.

  • A. 15/4(cm)   
  • B. 5(cm)   
  • C. 15/2(cm)   
  • D. 15(cm)

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)

  • A. 1   
  • B. 1/4    
  • C. 1/2    
  • D. 2

Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là :

  • A. a2   
  • B. 2a2   
  • C. 4a2   
  • D. 6a2

Câu 8: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:

  • A. $120^{0}$ 
  • B. $90^{0}$   
  • C. $60^{0}$     
  • D. $130^{0}$ 

Câu 9: Hình nón có chiều cao bằng 4/3 bán kính đáy. Tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A. 4/3   
  • B. 5/7   
  • C. 8/5   
  • D. 9/5

Câu 10: Hình nón có góc ở đỉnh là 90o và có diện tích xung quanh là π√2 . Độ dài đường cao của hình nón là:

  • A. 1   
  • B. √2   
  • C. 1/√2    
  • D. 2

Câu 11: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:

  • A. 1000π(cm2)   
  • B. 250π(cm2)    
  • C. 375π(cm2)   
  • D. 500π(cm2)

Câu 12: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm . Thể tích khối nón là:

  • A. 1500π(cm3)   
  • B. 2500π(cm3)   
  • C. 3500π(cm3)   
  • D. 4500π(cm3)

Câu 13: Tam giác ABC vuông đỉnh A có AB = 2AC. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo ra hình nón (N1) và quay tam giác ABC quanh trục AC thì đoạn gấp khúc ABC tạo ra hình nón (N2). Tỉ số diện tích xung quanh của hình nón (N1) và diện tích xung quanh của hình nón (N2) là:

  • A. 1/4   
  • B. 1/2   
  • C. 1   
  • D. 2

Câu 14: Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:

  • A. 9π√3(cm3)   
  • B. 27π√3(cm3)   
  • C. 27π(cm3)   
  • D. 3π√3(cm3)

Câu 15: Cho khối trụ có bán kính đáy 4m và đường cao là 5m. Thể tích khối trụ là:

  • A. 20π(m3)    
  • B. 60π(m3)    
  • C. 80π(m3)   
  • D.100π(m3)

Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 2AD = 2a. Quay quanh trục AB đường gấp khúc ADCB ta được hình trụ có diện tích xung quanh là:

  • A. 6πa2   
  • B. 3πa2   
  • C. 2πa2√3    
  • D. πa2√6

Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 4πa2 . Độ dài đường cao của hình trụ là:

  • A. a/4    
  • B. a    
  • C. a/2   
  • D. 2a

Câu 18: Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6πa2 và thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông. Chiều cao của hình trụ là:

  • A. 3a/4   
  • B. a    
  • C. 3a/2    
  • D. 2a

Câu 19: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 12π , đường cao của hình trụ là 1. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

  • A. 6π   
  • B. 4π   
  • C. 2π   
  • D. π

Câu 20: Cho khối trụ có diện tích toàn phần 5πa2 và bán kính đáy là a. Thể tích khối trụ là:

  • A. 3πa3/2    
  • B. πa3/2   
  • C. πa3   
  • D. 3πa3

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

 

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

 

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

 

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC

 

TRẮC NGHIỆM PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

 

CHƯƠNG 2: MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU

 

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.