Trắc nghiệm đại số và giải tích 12 Chương 4: Số phức (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 4: Số phức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong C, phương trình z- 1 = 0 có nghiệm là:

  • A. ±1;±2i       
  • B. ±2;±2i       
  • C. ±3; ±4i       
  • D. ±1;±i

Câu 2: Cho số phức z = 5 - 4i. Môđun của số phức z là

  • A.3        
  • B.√41.        
  • C. 1.        
  • D. 9.

Câu 3: Cho số phức z = 5 - 6i. Số phức liên hợp của z là

  • A. z = 5 + 6i        
  • B. z = -5 + 6i        
  • C. z = -5 - 6i        
  • D. z = 6 - 5i

Câu 4: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i; z2 = 2 - 3i . Phần ảo của số phức w = 3z1 - 2z2 là

  • A. 12.        
  • B. 11.        
  • C. 1.        
  • D. 12i

Câu 5: Số phức  $z=\frac{7-17i}{5-i}$có phần thực là

  • A. 2.
  • B. $\frac{9}{13}$
  • C. 3.
  • D. -3 .

Câu 6: Cho số phức z = 3 + 4i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

  • A. Điểm biểu diễn của z là M(3;4).
  • B. Môđun của số phức z là 5.
  • C. Số phức đối của z là -3 - 4i.
  • D. Số phức liên hợp của z là 3 - 4i.

Câu 7: Cho số phức z = 1 + i. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

  • A. $\frac{z}{i} = -1 + i .$        
  • B. z-1z .        
  • C.|z|=2        
  • D. z2 = 2i.

Câu 8: Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn $z=\frac{5}{1-2i}-3i$ lần lượt là

  • A. 1;1.        
  • B.1;-2        
  • C. 1;2.        
  • D.1;-1

Câu 9: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:(1 + i)z - 1 - 3i = 0. Phần ảo của số phứcw = 1 - iz + z là

  • A. 1.        
  • B. -3.        
  • C. -2.        
  • D. -1.

Câu 10: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa $(\frac{z}{2}-i)(1-i)=(1+i)^{3979}$ 

  • A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2.
  • B. Phần thực là -21990 và phần ảo là 2.
  • C. Phần thực là -21989 và phần ảo là 1.
  • D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1

Câu 11: Cho số phức z thỏa . Khi đó phần thực và phần ảo của z = 1 + i + i2 + i3 + ... + i2016 lần lượt là

  • A. 0 và -1.        
  • B. 0 và 1.        
  • C. 1 và 1.        
  • D. 1 và 0.

Câu 12: Giá trị của biểu thức S = 1 + i2 + i4 + ... + i4k , k ∈ N* là

  • A. 1.        
  • B. 0.        
  • C. 2        
  • D. ik

Câu 13:Cho số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + ...+ (1 + i)26 . Phần thực của số phức z là

  • A. 213        
  • B. -(1 + 213)        
  • C. -213        
  • D. (1 + 213)

Câu 14: Cho số phức $z=(\frac{2+6i}{3-i})^{m}$ ,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m ∈ [1;50] để z là số thuần ảo?

  • A. 26.        
  • B. 25.        
  • C. 24.        
  • D. 50.

Câu 15: Cho số phức z = x + y.i thỏa mãn z3 = 2 - 2i. Cặp số là(x;y)

  • A. (2; 2)        
  • B. (1;1) .
  • C. (3;-3)        
  • D. (2; -3)

 Câu 16: Trong C , phương trình |z| + z = 2 + 4i có nghiệm là:

  • A. z = -3 + 4i        
  • B. z = -2 + 4i
  • C. z = -4 + 4i        
  • D. z = -5 + 4i

Câu 17: Hai giá trị x1 = a+ bi; x2 = a -bi là hai nghiện của phương trình nào:

  • A. x2  + 2ax + a2 + b2 = 0        
  • B. x2 + 2ax + a2 - b2 = 0
  • C. x2 - 2ax + a2 + b2 = 0        
  • D. x2 - 2ax + a2 - b2 = 0

Câu 18: Phương trình z3 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?

  • A. 1        
  • B. 2        
  • C. 3        
  • D. 0

Câu 19: Phương trình sau có mấy nghiệm thực: z2 + 2z + 2 = 0

  • A. 0        
  • B. 1        
  • C. 2        
  • D. 3

Câu 20: Tập nghiệm trong C của phương trình z3 + z2  + z + 1 = 0 là:

  • A. {-i ; i ; 1 ; -1}        
  • B. {-i ; i ; 1 }        
  • C. {-i ; -1}        
  • D . {-i ; i ; -1}

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

 

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

 

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

 

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC

 

TRẮC NGHIỆM PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

 

CHƯƠNG 2: MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU

 

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.