Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = (x - 6)^{2}$ và $y = 6x - x^{2}$ là:
-
A. 9
- B. 9/2
- C. 0
- D. Kết quả khác.
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong: $y = x^{2} + 1$ , tiếp tuyến với đường cong này tại M(2;5) và trục Oy là:
- A. 0
- B. -8/3
-
C. 8/3
- D. Kết quả khác .
Câu 3: Tính thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Oy sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = 4 , y = x2/2 .
-
A. 12π
- B. -12π
- C. 16π
- D. -16π
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ay = x2 và ax = y2 là:
- A. -a3/3
-
B. a3/3
- C. a2
- D. -a2
Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc
Quãng đường vật đi được sau 4s xấp xỉ bằng:
- A. 11m
-
B. 12m
- C. 13m
- D. 14m.
Câu 6: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây , kể từ lúc bắt đầu đạp phanh .Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
- A.0,2m
- B.2m
-
C.10m
- D.20m.
Câu 7: Tìm m để
là nghiệm phương trình: mt3 + 3t2 + m - 3
- A. m = 2
-
B. m = -1
- C. m = 4
- D. Giá trị khác.
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và đường thẳng y = x+2.
- A. 1/12
-
B. 1/6
- C. 1/3
- D. 1/2
Câu 9: Có thể khẳng định gì về kết quả của tích phân
- A. Chứa ln3
-
B. Chứa ln2
- C. Chứa cả ln3 và ln2
- D. Không chứa ln3 và ln2.
Câu 10: Tìm I = ∫lnxdx .
-
A. I = xlnx - x + C
- B. I = xlnx + C
- C. I = xlnx + x + C
- D. I = 1/x + C
Câu 11: Kết quả của
- A. 3 - 3√2
- B. 3√2 - 1
-
C. 3(√2 - 1)
- D. 2(√3 - 1)