Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 1: Khối đa diện (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Khối đa diện. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. Khối lập phương là khối đa diện lồi
  • B. Khối chóp là khối đa diện lồi
  • C. Khối lăng trụ là khối đa diện lồi
  • D. Ghép hai khối đa diện lồi sẽ được một khối đa diện lồi

Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

  • B. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh

b) Mỗi cạnh của nó là cạnh chung của đúng hai mặt

  • C. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

  • D. Khối đa diện đều loại (p;q) là khối đa diện có các tính chất sau:

a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh

b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt

Câu 3: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào?

  • A. (4; 3)   
  • B. (3; 4)   
  • C. (5; 3)   
  • D. (3; 5)

Câu 4: Khối bát diện là khối đa diện đều thuộc loại nào?

  • A. (4; 3)   
  • B. (3; 4)   
  • C. (5; 3)   
  • D. (3; 5)

Câu 5: Khối 12 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

  • A. (4; 3)   
  • B. (3; 4)   
  • C. (5; 3)   
  • D. (3; 5)

Câu 6: Khối 20 mặt đều là khối đa diện đều thuộc loại nào?

  • A. (4; 3)  
  •  B. (3; 4)    
  • C. (5; 3)    
  • D. (3; 5)

Câu 7: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

  • A. 8 cạnh    
  • B. 12 cạnh    
  • C. 24 cạnh    
  • D. 30 cạnh

Câu 8: Khối 12 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

  • A. 12 cạnh    
  • B. 20 cạnh    
  • C. 24 cạnh    
  • D. 30 cạnh

Câu 9: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh?

  • A. 20 cạnh    
  • B. 28 cạnh   
  • C. 30 cạnh    
  • D. 40 cạnh

Câu 10: Các mặt của khối 12 mặt đều là những đa giác nào?

  • A. Tam giác đều   
  • B. hình vuông   
  • C. ngũ giác đều    
  • D. lục giác đều

Câu 11: Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào?

  • A. Tam giác đều   
  • B. hình vuông   
  • C. ngũ giác đều    
  • D. lục giác đều

Câu 12: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?

  • A. 6 đỉnh   
  • B. 8 đỉnh   
  • C. 10 đỉnh   
  • D. 12 đỉnh
 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, mặt phẳng qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E, F. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.AEMF và thể tích hình chóp S.ABCD.
  • A. k = 1/3   
  • B. k = 1/4   
  • C. k = 1/6   
  • D. k = 1/9

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AB = a, SA = a√2 và SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là chân đường cao hạ từ A đến SB và SC. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.ANM và thể tích hình chóp S.ABC

  • A. k = 1/6   
  • B. k = 1/4   
  • C. k = 1/3    
  • D. k = 1/2

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có SC vuông góc với đáy, AB = a, AC = 2a, SC = BC = a√5. Mặt phẳng (P) qua C vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại A’, B’. Tính tỉ số k giữa thể tích hình chóp S.A’B’C’ và thể tích hình chóp S.ABC.

  • A. k = 5/18   
  • B. k = 1/3   
  • C. k = 7/18   
  • D. k = 4/9

 Câu 16: Khối 20 mặt đều có bao nhiêu đỉnh?

  • A. 12 đỉnh    
  • B. 16 đỉnh    
  • C. 20 đỉnh   
  • D. 24 đỉnh

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Tâm các mặt của hình bát diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều
  • B. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều
  • C. Tâm các mặt của một hình 12 mặt đều là các đỉnh của một hình 12 mặt đều
  • D. Tâm các mặt của một hình 20 mặt đều là các đỉnh của một hình 20 mặt đều

Câu 18: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một….”

  • A. Hình 12 mặt đều    
  • C. Hình lập phương
  • B. Hình bát diện đều    
  • D. Hình tứ diện đều

Câu 19: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của một….”

  • A. Hình tứ diện đều   
  • C. hình bát diện đều
  • B. Hình lập phương    
  • D. hình 12 mặt đều

Câu 20: Điền vào chỗ trống cụm từ nào cho dưới đây để được một mệnh đề đúng?

“Tồn tại hình đa diện đều mà các mặt của nó là những….”

  • A. Đa giác tám cạnh đều   
  • C. ngũ giác đề
  • B. Đa giác bảy cạnh đều   
  • D. lục giác đều

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 12, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 12 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.

TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

 

CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

 

CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

 

CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC

 

TRẮC NGHIỆM PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: KHỐI ĐA DIỆN

 

CHƯƠNG 2: MẶT NÓN. MẶT TRỤ. MẶT CẦU

 

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

Xem Thêm

Lớp 12 | Để học tốt Lớp 12 | Giải bài tập Lớp 12

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 12, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 12 giúp bạn học tốt hơn.