Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của HS trong Chương IV.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, hợp tác, trao đổi nhóm.
- Năng lực chuyên biệt: HS tái hiện lại kiến thức về tạo bảng, chèn hình ảnh, lưu bài vào trong máy vi tính.
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
+ GV: Giáo án, ma trận đề, đề và đáp án, phòng máy vi tính.
+ HS: ôn luyện kiến thức để làm bài KT
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
MA TRẬN ĐỀ :
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||||
- Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản - Bài 20: Thêm hình ảnh minh họa |
HS biết khởi động phần mềm MS Word để soạn thảo và biêt lưu văn bản |
|
|
HS soạn thảo văn bản và chèn được hình ảnh trên văn bản |
|
|
|
||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
|
1 2đ (20%) |
|
|
|
1 2đ (20%) |
|
|
2 4đ (40%) |
Bài 16: Định dạng văn bản |
|
|
HS hiểu các yêu cầu khi định dạng văn bản |
|
|
|
|
|
|
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
|
|
|
1 2đ (20%) |
|
|
|
|
2 2đ (20%) |
Bài 21: Trình bày cô đọng bằng bảng |
|
|
|
|
HS chèn được bảng trong văn bản và nhập nội dung cho bảng theo mẫu |
|
|
|
|
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
|
|
|
|
|
1 4đ (40%) |
|
|
1 4đ (40%) |
Tổng số câu Tổng số điểm (Tỉ lệ %) |
|
1 2đ (20%) |
|
2 2đ (20%) |
|
2 6đ (60%) |
|
|
5 10đ (100%) |
ĐỀ BÀI
Câu 1: Thực hiện soạn thảo đoạn thơ sau vào và chèn hình minh họa. (4 đ)
Câu 2: Định dạng phông chữ, màu sắc cho bài thơ vừa soạn thảo xong. (1đ)
Hoài Thương
Tuổi học trò con đã đi qua
Ghi lại tim con không chỉ là một thời mưa nắng
Cũng không phải là mây hồng ... áo trắng
Mà một thời sâu lắng nghĩa thầy cô
Bao tháng ngày lòng con vẫn băn khoăn
Có đơn vị nào cân đo tình nghĩa đó
Bao trắc trở cuộc đời con nhớ rõ
Lá chắn – Thầy Cô – che chở cho con
Câu 3: Tạo bảng gồm 4 cột – 4 hàng, rồi nhập nội dung vào. (4đ)
Câu 4: Định dạng phông chữ, màu sắc cho các nội dung. (1đ)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Lớp |
1 |
Phạm Thị Thủy |
18/08/1995 |
9A |
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Đáp án và biểu điểm
- Soạn thảo đúng nội dung văn bản (2đ)
- Thêm hình ảnh đúng vị trí, kích thước (2đ)
- Định dạng được phông chữ, mầu sắc cho văn bản (2đ)
- Tạo được bảng gồm 4 cột, 4 hàng, nhập đúng nội dung (4đ)
Củng cố: Nhận xét về tiết kiểm tra.
Hướng dẫn về nhà : Xem lại tất cả các kiến thức đã học chuẩn bị cho tiết ôn tập học kì II.
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………