Ngày soạn: …./…/….
Ngày dạy: …./…/….
KIỂM TRA 1 TIẾT |
I. Mục tiêu bài kiểm tra:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của hs sau khi học xong chương 1, 2 .
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về máy tính.
2. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý.
- Năng lực chuyên biệt: Giúp hs đánh giá kết quả và thái độ học tập của mình trong thời gian vừa qua.
3. Phẩm chất:
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. Tiến trình giờ dạy.
Ma trận đề
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||||
1. Thông tin và tin học |
Biết được thông tin là gì, và lấy được các ví dụ về dạng thông tin |
|
Khả năng tiếp nhận thông |
Từ mô hình quá trình xử lý thông tin vận dụng làm bài đâu là quá trình nhập, xử lý, xuất. |
|
||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
|
1 3 (30%) |
|
1 0.5 (5%) |
|
1 1 (10%) |
3 4.5 (45%) |
||||||
2. Em có thể làm được những gì nhờ máy tính |
|
Hiểu được máy tính có thể, không thể dùng vào những việc gì.
|
Dùng máy tính điện tử để thực hiện một số công việc
|
|
|
||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
|
2 1 (10%) |
|
1 3 (30%) |
|
|
3 4 (40%) |
||||||
3. Các thiết bị và phần mềm máy tính |
Phân biệt được các thiết bị máy tính dùng để làm gì
|
Những khả năng to lớn của máy tính.
|
|
|
|
||||||||
Số câu Điểm (Tỉ lệ %) |
2 1 (10%) |
|
1 0.5 (5%) |
|
|
|
3 1.5 (15%) |
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm (Tỉ lệ %) |
3 4 (40%) |
3 1.5 (15%) |
2 3.5đ (35%) |
1 1 (10%)
|
10 10đ (100%) |
||||||||
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh tròn vào câu trả lời đúng) (3Đ)
Câu 1: Tai người bình thường không thể tiếp nhận được thông tin nào dưới đây?
A. Tiếng chim hót buổi sớm mai.
B. Tiếng đàn vọng từ nhà bên.
C. Tiếng suối cháy róc rách trên đỉnh núi ở cách xa hàng trăm cây số.
D. Tiếng chuông reo gọi cửa
Câu 2: Máy tính không thể dùng để
A. Ghi lại các bài văn. C. Tính toán doanh thu của một công ty
B. Lưu trữ các bài hát. D. Phân biệt mùi thơm của hoa hồng và hoa nhài.
Câu 3: Máy tính có thể
A. Đi học thay cho em.
B. Lưu trữ những trang nhật kí em viết hàng ngày.
C. Chủ trì thảo luận hội nghị.
D. Phân biệt mùi vị của thức ăn.
Câu 4: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu.
A. Khả năng tính toán nhanh.
B. Làm việc không mệt mỏi.
C. Khả năng lưu trữ lớn.
D. Tính toán chính xác.
E. Tất cả các khả năng trên.
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là?
A. Bàn phím. C. Chuột máy tính.
B. Màn hình. D. CPU.
Câu 6: Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này cung cấp thông tin vào cho máy tính là.
A. Máy in C. Bàn phím
B. Màn hình D. Chuột
B. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ)
Câu 1 (3 Đ) Thông tin là gì? Hãy nêu ví dụ về các dạng thông tin khác nhau mà em tiếp nhận trong đời sống hàng ngày. (mỗi dạng thông tin nêu 2 VD).
Dạng văn bản:
Dạng âm thanh:
Câu 2: Em có thể dùng máy tính điện tử vào những công việc gì? (3Đ)
Câu 3: Bạn Hoa là ủi quần áo để ngày mai đến trường. Hoa đã thực hiện các công việc sau.(1Đ)
a. Dùng khăn ướt để làm ẩm mặt vải quần áo.
b. Cắm bàn là vào ổ điện.
c. Dùng bàn là đã nóng đi nhẹ trên mặt vải.
d. Lấy quần áo cần là cần ủi trong tủ ra.
e. Treo quần áo đã là ủi xong lên móc áo
Hãy sắp xếp các công việc đó vào các ô tương ứng của hình sau:
..
Nhập (INPUT) Xử lý Xuất (OUTPUT)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm – mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
D |
A |
E |
B |
B |
B. Phần tự luận: (7 điểm).
CÂU |
ĐÁP ÁN |
ĐIỂM |
Câu 1 |
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự việc, sự kiện) và về chính con người - Ví dụ dạng văn bản : Một bức thư em viết cho người bạn, bài thơ. - Ví dụ về dạng âm thanh: Một bản nhạc, tiếng trống trường. |
1 1 1 |
Câu 2 |
- Thực hiện các tính toán - Tự động hoá các công việc văn phòng - Hỗ trợ công tác quản lí - Công cụ học tập và giải trí - Điều khiển tự động và Robot - Liên lạc tra cứu và mua bán trực tuyến |
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 |
- |
1 |