Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 8)

Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 8). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :

  • A. pH = 7                   
  • B. pH > 7                       
  • C. pH< 7                       
  • D. pH = 8

Câu 2: Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :

  • A. $H_{2}$;  $O_{2}$; $N_{2}$.
  • B. $H_{2}$; $CO_{2}$; $N_{2}$.
  • C. $H_{2}$; $O_{2}$; $SO_{2}$. 
  • D. $CO_{2}$; $SO_{2}$; $HCl$

Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được dưới nước:

  • A. $CuO$; $CaO$; $Na_{2}O$; $CO_{2}$
  • B. $BaO$; $K_{2}O$; $SO_{2}$; $CO_{2}$.
  • C. $MgO$; $Na_{2}O$; $SO_{2}$; $CO_{2}$.
  • D. $NO$; $P_{2}O_{5}$; $K_{2}O$; $CaO$

Câu 4: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

  • A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô
  • B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô
  • C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô
  • D. Sắt (II) clorua và nước

Câu 5: Phản ứng của các cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa trắng:

  • A. $CuO$ và $H_{2}SO_{4}$.
  • B. $ZnO$ và $HCl$.
  • C. $NaOH$ và $HNO_{3}$.
  • D. $BaCl_{2}$ và $H_{2}SO_{4}$

Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

  • A. $Cu$
  • B. $CuO$
  • C. $CuSO_{4}$
  • D. $CO_{2}$

Câu 7: Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

  • A. Khí $CO_{2}$
  • B. Khí $SO_{2}$
  • C Khí $HCl$
  • D. $CO$

Câu 8: Nung hỗn hợp hai muối $CaCO_{3}$ và $MgCO_{3}$ thu được 76g hai oxit và 33,6 lít khí $CO_{2}$ (đo ở đktc). Khối lượng hỗn hợp ban đầu là: 

  • A. 140g
  • B. 150g
  • C. 142g
  • D. 162g

Câu 9: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Ba
  • D. Fe

Câu 10: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là $RO_{2}$. Trong hợp chất khí với hidro, nguyên tố R chiếm 87,5% về khối lượng. Vậy R là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Cacbon
  • B. Silic
  • C. Nito
  • D. Clo

Câu 11: Một hỗn hợp rắn gồm $Fe_{2}O_{3}$ và $CaO$, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

  • A. Nước.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. dung dịch NaCl.

Câu 12: Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích $CO_{2}$ thu được ở đktc là :

  • A.12,445 lít
  • B. 125,44 lít
  • C. 12,544 lít
  • D. 12,454 lít.

Câu 13: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

  • A. $CaO$, $CO_{2}Fe_{2}O_{3}$.                               
  • B. $K_{2}O$, $Fe_{2}O_{3}$, $CaO$          
  • C. $K_{2}O$, $SO_{3}$, $CaO$                                  
  • D. $CO_{2}$, $P_{2}O_{5}$, $SO_{2}$

Câu 14: Khí lưu huỳnh đioxit $SO_{2}$ được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

  • A. $K_{2}SO_{4}$ và $HCl$.                              
  • B. $K_{2}SO_{4}$ và $NaCl$.                                       
  • C. $Na_{2}SO_{4}$ và $CuCl_{2}$
  • D. $Na_{2}SO_{3}$ và $H_{2}SO_{4}$

Câu 15: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7                      

  • A. Mg          
  • B. Cu           
  • C.  Na
  • D. S

Câu 16: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:

  • A. $NaCl$; $Ca(NO_{3})_{2}$; $NaOH$      
  • B. $AgNO_{3}$; $CaCO_{3}$; $KOH$
  • C. $HNO_{3}$; $KCl$ ; $Cu(OH)_{2}$
  • D. $H_{2}SO_{4}$; $Na_{2}SO_{3}$; $KOH$

Câu 17: Hoà tan 10,95 g KNO3 vào 150g nước thì được dung dịch bão hoà ở 20∘C, độ tan của KNO3 ở nhiệt độ này là:

  • A. 6,3g.                
  • B. 7 g                                     
  • C. 7,3 g                 
  • D. 7,5 g.

Câu 18:  Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.

  • A. $BaCl_{2}$
  • B. $NaOH$        
  • C. $Ba(OH)_{2}$
  • D. $H_{2}SO_{4}$

Câu 19:  Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng $CaCO_{3}$ cần là:

  • A. 10 tấn         
  • B. 9,5 tấn        
  • C. 10,526 tấn
  • D. 111,11 tấn .

Câu 20: Dùng thuốc thửnào đểphân biệt ba dung dịch không màu là HCl; $H_{2}SO_{4}$; $Na_{2}SO_{4}$:

  • A. nước
  • B. quỳ tím
  • C. dd $BaCl_{2}$
  • D. cả b và c

Câu 21: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch $H_{2}SO_{4}$ 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

  • A. 0,03g
  • B. 0,04g
  • C. 0,05g
  • D. 0,06g

Câu 22: Khí $SO_{2}$ được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

  • A. $K_{2}SO_{3}$ và $H_{2}SO_{4}$
  • B. $Na_{2}SO_{4}$ và $CuCl_{2}$
  • C. $Na_{2}SO_{3}$ và $NaOH$
  • D. $Na_{2}SO_{3}$ và $NaCl$

Câu 23: Khí $O_{2}$ bị lẫn tạp chất là các khí $CO_{2}$, $SO_{2}$, $H_{2}S$. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

  • A. Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng     
  • B. Dung dịch $CuSO_{4}$
  • C. Dung dịch $Ca(OH)_{2}$
  • D. Nước

Câu 24: Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

  • A. CuO                         
  • B. $SO_{2}$
  • C. $SO_{3}$
  • D. $Al_{2}O_{3}$

Câu 25: Một oxit có công thức $Mn_{2}O_{x}$ có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

  • A. II
  • B. III
  • C. IV
  • D. VII

Câu 26: Oxit axit là: 

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
  • D. Những oxit chỉtác dụng được với muối.

Câu 27: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

  • A. 50 gam
  • B. 40 gam                     
  • C. 60 gam                 
  • D. 73 gam

Câu 28: Ở $20^{0}C$, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở $20^{0}C$,:

  • A. 25,47%
  • B. 22,32%
  • C. 25%
  • D. 26,47%

Câu 29: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

  • A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.
  • B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
  • C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
  • D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 30: Oxit Bazơ là:   

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
  • D. Những oxit chỉtác dụng được với muối.

Câu 31: Dãy chất bazo nào làm đổi màu quỳtím thành màu xanh?

  • A. $NaOH$; $LiOH$; $Fe(OH)_{3}$; $Cu(OH)_{2}$
  • B. $KOH$; $Mg(OH)_{2}$; $Ba(OH)_{2}$; $Al(OH)_{3}$
  • C. $NaOH$; $LiOH$; $Ba(OH)_{2}$; $KOH$
  • D. $Fe(OH)_{3}$; $Cu(OH)_{2}$; $Mg(OH)_{2}$; $KOH$                        

Câu 32: Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. $NaCl$                
  • B. $NaOH$
  • C. $H_{2}S$
  • D. $BaCl_{2}$

Câu 33: Hiđro là chất khí có tính gì?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính oxi hóa hoặc tính khử
  • D. Cả tính oxi hóa và tính khử

Câu 34: Oxit lưỡng tính là: 

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành   muối và nước.
  • C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • D. Những oxit chỉtác dụng được với muối

Câu 35: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng: 

  • A. HCl                         
  • B. NaOH                     
  • C. $HNO_{3}$
  • D. Quỳ tím ẩm

Câu 36: Ancol etylic được điều chế từ: 

  • A. Etilen
  • B. Etylclorua
  • C. Đường glucozo
  • D. Cả ba đáp án trên

Câu 37: Cho 15,84 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 30 ml MOH 20% (D = 1,2 g/ml) với M là kim loại kiềm. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn đung dịch thu được chất rắn X. Đốt chảy hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và 9,54 gam M2CO3. Kim loại M và công thức cấu tạo của este ban đầu là

  • A. Na và HCOOC2H5.
  • B. K và HCOOCH3.
  • C. Na và CH3COOC2H5.
  • D. K và CH3COOCH3.

Câu 38: Thuốc thử dùng để nhận biết: HNO3; Ba(OH)2; NaCl; NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

  • A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2
  • B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3
  • C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3
  • D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2

Câu 39: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 61,9% và 38,1%
  • B. 63% và 37%
  • C. 61,5% và 38,5%
  • D. 65% và 35%

Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chưa 20 gam NaOH . Muối tạo thành là:

  • A. Na2CO3
  • B. NaHCO3
  • C. Hỗn hợp của Na2CO3 và NaHCO3
  • D. Na(HCO3)2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM HÓA 9 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.