Câu 1: Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
- A. Giấy quỳ tím ẩm
-
B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
- C. Than hồng trên que đóm
- D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 2: Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ tác dụng với dãy chất nào sau đây:
- A. Fe, CaO, HCl.
- B.Cu, BaO, NaOH.
- C. Mg, CuO, HCl.
-
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 3: Để phân biệt 2 dung dịch $HCl$ và $H_{2}SO_{4}$. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
- A. Quỳ tím.
- B. Zn.
- C. dd NaOH.
-
D. dd $BaCl_{2}$.
Câu 4: Chất nào sau đây gây ô nhiễm và mưa acid:
- A. Khí $O_{2}$.
-
B. Khí $SO_{2}$.
- C. Khí $N_{2}$.
- D. Khí $H_{2}$.
Câu 5: Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế canxioxit trong công nghiệp.
-
A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công .
- B. Nung $CaSO_{4}$ trong lò công nghiệp .
- C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
- D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
Câu 6: Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
- A. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao .
-
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
- C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
- D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 7: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
- A. Sủi bọt khí, đường không tan.
- B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
-
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
- D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 8: Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:
- A. $KOH$
- B. $KNO_{3}$
-
C. $SO_{3}$
- D. $CaO$
Câu 9: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :
- A. canxioxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.
-
B. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.
- C. Silicoxit; chì (II) oxit; cacbon oxit.
- D. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.
Câu 10: Để loại bỏ khí $CO_{2}$ có lẫn trong hỗn hợp ( $O_{2}$; $CO_{2}$). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
- A. HCl
- B. $Na_{2}SO_{4}$
- C. $NaCl$
-
D. $Ca(OH)_{2}$.
Câu 11: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
- A. $NaOH$; $CaO$; $H_{2}O$
- B. $CaO$; $K_{2}SO_{4}$; $Ca(OH)_{2}$
- C. $H_{2}O$; $Na_{2}O$; $BaCl_{2}$
-
D. $CO_{2}$; $H_{2}O$; $HCl$
Câu 12: Đểtrung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit $H_{2}SO_{4}$ 35%
- A. 9 gam
- B. 4,6 gam
-
C. 5,6 gam
- D. 1,7 gam
Câu 13: Cho dung dịch $BaCl_{2}$ vào dung dịch $H_{2}SO_{4}$. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
- A. Màu xanh
- B. Màu đỏ
- C. Màu vàng
-
D. Màu trắng.
Câu 14: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:
- A. Quỳ tím
- B. Dung dịch Ba(NO3)2
- C. Dung dịch AgNO3
-
D. Dung dịch KOH
Câu 15: Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
- A. Mg và HCl
-
B. $BaCl_{2}$ và $H_{2}SO_{4}$
- C. CuO và HCl
- D. cả a, b và c.
Câu 16: Chất nào tác dụng với axit $H_{2}SO_{4}$ đặc tạo ra chất khí?
-
A. Cu
- B. MgO
- C. BaCl2
- D. cả b và c
Câu 17: Hòa tan 23,5 gam $K_{2}O$ vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl đểtrung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
- A. 1,5M
-
B. 2,0 M
- C. 2,5 M
- D. 3,0 M
Câu 18: Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
- A. $SO_{3}$
- B. $H_{2}SO_{4}$
- C. $CuS$.
-
D. $SO_{2}$.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây sẽ xảy ra phản ứng?
-
A. Dung dịch bari sunfat và dung dịch bạc nitrat
- B. Dung dịch natri sunfat và dung dịch nhôm clorua
-
C. Dung dịch natri clorua và dung dịch chì nitrat
- D. Dung dịch kẽm sunfat và dung dịch đồng (II) clorua
Câu 20: Khi quan sát 1 hiện tượng, đểbiết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:
- A. Màu sắc
- B. Trạng thái
- C. Sự tỏa nhiệt
- D. Chất mới sinh ra
-
E. Tất cả đều đúng
Câu 21: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:
a. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
b. Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước
c. Nước bị đóng băng ở Bắc cực
d. Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
- A. a, b, c
- B. a, b, d
-
C. a, c, d
- D. b, c, d
Câu 22: Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
- A. 40g
- B. 44g
-
C. 48g
- D. 52g
Câu 23: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí $SO_{2}$ thu được ở đktc là:
-
A. 2,24 lít
- B. 3,36 lit
- C. 1,12 lít
- D. 4,48 lít
Câu 24: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành:
- A. Dung dịch không màu.
- B Dung dịch có màu lục nhạt.
-
C. Dung dịch có màu xanh lam.
- D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 25: Một oxit của kim loại R (hoá trịII ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theo khối lượng. Công thức của oxit là:
- A. FeO
- B. MgO
-
C. CaO
- D. ZnO
Câu 26: Lưu huỳnh đi oxit ($SO_{2}$) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:
-
A. $H_{2}O$, $NaOH$, $CaO$
- B. $H_{2}O$, $H_{2}SO_{4}$, $CO_{2}$
- C. $HCl$, $H_{2}SO_{4}$, $K_{2}O$
- D. $H_{2}O$, $H_{2}SO_{4}$, $Ba(OH)_{2}$
Câu 27: Hàm lượng của các nguyên tố trong thép thường là:
- A. Dưới 2% là cacbon, dưới 0,8% là S, P, Mn còn lại Fe
- B. Dưới 2% là cacbon, dưới 0,8% là S, P, Mn dưới 6,5% là Si
- C. Dưới 3% là cacbon, dưới 0,8% là S, P, Mn còn lại Fe
-
D. Dưới 2% là cacbon, dưới 0,8% là S, P, Mn dưới 0,5% là Si và còn lại Fe
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít $H_{2}$ (đktc). Tên kim loại hóa trịI là:
- A. Natri.
- B. Bạc.
- C. Đồng.
-
D. Kali.
Câu 29: Cho 3 hợp chất oxit: $CuO$, $Al_{2}O_{3}$, $K_{2}O$. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử?
-
A. Nước cất
- B. Dùng axit HCl
- C. Dùng dung dịch NaOH
- D. Dung dịch KOH
Câu 30: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:
- A. 310 gam
- B. 270 gam
-
C. 292 gam
- D. 275 gam
Câu 31: A là quặng hemantit chưa 60% Fe2O3, B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Cần trộn A,B theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để thu được quặng C mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon?
- A. mA : mB = 5: 2
-
B. mA : mB= 2: 5
- C. mA : mB = 2: 3
- D. mA : mB = 3: 2
Câu 32: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độmol của dung dịch A là
- A. 0,8M
- B. 0,6M
-
C. 0,4M
- D. 0,2M
Câu 33: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
- A. $N_{2}O$
-
B. $SO_{2}$
- C. $SO_{3}$
- D. $CO_{2}$
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng (II) hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:
-
A. 48gam
- B. 9,6gam
- C. 4,8gam
- D. 24gam
Câu 35: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ $C_{2}H_{5}OH$ ($H_{2}SO_{4}$ đặc, $t^{0}$≥ $170^{0}C$) thường lẫn các oxit như $SO_{2}$, $CO_{2}$. Chọn một trong số các chất sau để loại bỏ tạo chất?
- A. Dung dịch brom dư
-
B. Dung dịch NaOH dư
- C. Dung dịch $_{2}SO_{4}$ dư
- D. Dung dịch $KMnO_{4}$ loãng, dư
Câu 36: Oxit là
- A. Hỗn hợp của nguyên tốoxi với một nguyên tốhoá học khác.
- B. Hợp chất của nguyên tốphi kim với một nguyên tốhoá học khác.
-
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tốhoá học khác.
- D. Hợp chất của nguyên tốkim loại với một nguyên tốhoá học khác.
Câu 37: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
-
A. $K_{2}O$.
- B. $CuO$.
- C. $CO$.
- D. $SO_{2}$
Câu 38: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:
- A. $CaO$,
- B. $BaO$,
- C. $Na_{2}O$
-
D. $SO_{3}$
Câu 39: Vì sao nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol tương ứng?
- A. Vì ancol không có liên kết hidro, axit có liên kết hidro
-
B. Vì liên kết hidro của axit bền hơn của ancol
- C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn
- D. Vì axit có 2 nguyên tử oxi
Câu 40: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
-
A. 2% đến 5%
- B. 6% đến 10%
- C. 11% đến 14%
- D. 15% đến 18%