Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 1)

Đề ôn thi trắc nghiệm môn hóa học 9 lên 10 (đề 1). Học sinh luyện đề bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, các em click vào "xem đáp án" để biết được số lượng đáp án đúng của mình.

Câu 1: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?

  • A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2
  • B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2.
  • C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3
  • D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl

Câu 2: Oxit axit là:

  • A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
  • B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
  • C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
  • D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 3: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng  quan sát được là:

  • A. Có kết tủa trắng xanh.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Có kết tủa đỏ nâu.
  • D. Kết tủa màu trắng.

Câu 4: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :

  • A. CaO và CO            
  • B. CaO và CO2           
  • C. CaO và SO2         
  • D. CaO và P2O5

Câu 5: Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:

  • A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                   
  • B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2
  • C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                     
  • D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2

Câu 6: Cho các phát biểu sau: 

(1). Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lương tương ứng của N2O5, P2O5 và K2O

(2). Người ta không bón phân ure kèm với vôi

(3). Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép

(4). Bón nhiều phâm đạm amoni sẽ làm cho đất chua

(5). Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: 

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh lam:

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch Na2CO3
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch Ca(OH)2

Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?

  • A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan.                     
  • B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.                             
  • C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.        
  • D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.

Câu 9: Cho 8 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư sinh ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Fe và Mg lần lượt là:

  • A. 70% và 30%                                   
  • B. 60% và 40%.                  
  • C.50% và 50%.                                    
  • D. 80% và 20%.

Câu 10: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

  • A. KOH và NaCl
  • B. KOH và HCl
  • C. KOH và MgCl2
  • D. KOH và Al(OH)3

Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn x g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị bằng số của x là:

  • A. 16,05 gam
  • B. 32,10 gam
  • C. 48,15 gam
  • D. 72,25 gam

Câu 12: Hòa tan 12 gam NaOH vào dung dịch chứa 5,11 gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có pH là: 

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 7
  • D. pH không xác định được

Câu 13: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

  • A. SO2                         
  • B. CO2                                  
  • C. NO2                               
  • D. SO3

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Al, Mg vào binhg đựng dung dịch HCl khối lượng dung dịch chỉ tăng 7g. Khối lượng của nhôm là (H=1, Mg=24, Al=27)

  • A. 5,8 g    
  • B. 2,4 g    
  • C. 2,7 g    
  • D. 5,4 g

Câu 15: Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp khí qua (1), sau đó dẫn khí còn lại qua (2) thấy có kết tủa màu đỏ xuất hiện. Hoá chất đem sử dụng ở (1), (2) lần lượt là:

  • A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng.           
  • B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
  • C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
  • D. Nước vôi trong, kali hiđroxit.

Câu 16: Cho 20 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II và III vào dung dịch HCl 0,5 M vừa đủ thu được dung dịch A và 1,344 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng và giá trị của m là? 

  • A. 0,12 lít và 10,33 gam
  • B. 0,24 lít và 20,66 gam
  • C. 0,24 lít và 25,32 gam
  • D. 0,3 lít và 21,32 gam

Câu 17: Một nguyên tố Y đứng liền trước nguyên tố X trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Y đứng liền trước Z trong cùng một nhóm A. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Số hiệu nguyên tử theo thứ tự tăng dần là X < Y < Z.
  • B. Bán kính nguyên tử theo thứ tự tang dần là Z < Y < X.
  • C. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tang dần theo thứ tự: Z < Y < X.
  • D. Trong các hidroxit, tính axit tăng dần theo thứ tự: hidroxit của Z < hidroxit của Y < hidroxit của X.

Câu 18: Cho 1 viên Natri  vào dung dịch CuSO, hiện tượng xảy ra:

  • A. Viên Natri  tan dần, sủi bọt khí, dung dịch không đổi màu
  • B. Viên Natri  tan dần,không có khí thoát ra, có kết tủa màu xanh lam
  • C. Viên Natri  tan, có khí không màu thoát ra, xuất hiện kết tủa màu xanh lam
  • D. Không có hiện tượng .

Câu 19: NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô  khí ẩm nào sau đây?

  • A. H2S.                            
  • B. H2.                                            
  • C. CO2.                            
  • D. SO2.

Câu 20: Cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 có nồng độ 20%. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: 

  • A. 3,2% và 18%
  • B. 3,15% và 17,76%
  • C. 5% và 15%
  • D. 4% và 18%

Câu 21: Cho 40 gam Cu và ZnO tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, lọc lấy phần không tan cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là: 

  • A. 30% và 70%
  • B. 60% và 40%
  • C. 70% và 30%
  • D. 40% và 60%

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng : 

$Al\overset{Cl_{2}}{\rightarrow}X (r)\overset{NaOH}{\rightarrow}Y (r)\overset{t^{0}C}{\rightarrow}Z(r)$

Z có công thức là :

  • A. Al2O3                  
  • B. AlCl3                                
  • C. Al(OH)3                            
  • D. NaCl.

Câu 23: Thổi khí CO vào lò luyện thép phản ứng hóa học không xảy ra là: 

  • A. $O_{2} + Fe → 2FeO$
  • B. $C+ O_{2} → CO_{2}$
  • C. $FeO+ CO→ Fe + CO-{2}$
  • D. $FeO + Mn → Fe+ MnO$

Câu 24: Natri là kim loại hoạt động mạnh, bị ăn mòn rất nhanh. Để natri không bị ăn mòn người ta ngâm natri trong: 

  • A. Nước
  • B. Dầu hỏa
  • C. Rượu etylic
  • D. Dung dịch $H_{2}SO_{4}$ loãng

Câu 25: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim lọa M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch muối Y tác dụng với $Cl_{2}$ cũng thu được muối X. Kim loại M có thể là

  • A. Mg    
  • B. Zn    
  • C. Al    
  • D. Fe

Câu 26: Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?

  • A. CuO
  • B.CaO
  • B. PbO
  • D. ZnO

Câu 27: Phản ứng đặc trưng của benzen là

  • A. phản ứng cháy.                                               
  • B. phản ứng cộng với hiđro (có niken xúc tác).
  • C. phản ứng thế với brom (có bột sắt).
  • D. phản ứng thế với clo (có ánh sáng).

Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít $CO_{2}$ (đktc) vào 2 lít dung dịch $Ca(OH)_{2}$ 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. So với dung dịch $Ca(OH)_{2}$ ban đầu thì khối lượng dung dịch Y: 

  • A. tăng 7,04 gam
  • B. giảm 3,04 gam
  • C. giảm 4 gam
  • D. tăng 3,04 gam

Câu 29: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch? 

  • A. $NaHCO_{3}$ và $BaCl_{2}$
  • B. $Na_{2}CO_{3} và $BaCl_{2}$
  • C. $NaHCO_{3}$ và NaCl
  • D. $NaHCO_{3}$ và $CaCl_{2}$

Câu 30: Xác định số công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A( gồm C, H và có thể có O), biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 29?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ

  • A. 2% đến 5%
  • B. 6% đến 10%
  • C. 11% đến 14%
  • D. 15% đến 18%

Câu 32: Từ glucozo, điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: glucozo → rượu etylic →butadien1,3→caosubuna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4kg cao su thì khối lượng glucoz cần dùng là :

  • A. 144kg 
  • B. 108kg.
  • C. 81kg.
  • D. 96kg.

Câu 33: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm metan và etilen vào dung dịch nước brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn lại 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Tính %metan trong X( theo thể tích)?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 37,5%

Câu 34: Limonen là một chất có mùi thơm dịu được tách ra từ tinh dầu chanh. Kết quả phân tích limonen cho thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: %C= 88,235%; %H= 11,765%. Tỷ khối hơi của limonen so với không khí gần bằng 4,69. Công thức phân tử của limonen là: 

  • A. $C_{10}H_{16}$
  • B. $C_{10}H_{18}$
  • C. $C_{10}H_{16}O$
  • D. $C_{8}H_{8}O_{2}$

Câu 35: A và B là hai hidrocacbon ở thể khí, khi phân hủy đều tạo thành cacbon và hidro với thể tích khí hidro gấp 4 lần thể tích khí hidrocacbon ban đầu ( trong cùng điều kiện). Hai hidrocacbon A và B có thể:

  • A. Số nguyên tử cacbon lớn hơn 4
  • B. Đều chứa ba nguyên tử cacbon trong phân tử
  • C. Đều chứa tám nguyên tử hidro trong phân tử
  • D. Đều chứa bốn nguyên tử hidro trong phân tử

Câu 36: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất của phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là: 

  • A. 1,25
  • B. 0,8
  • C. 1,8
  • D. 2

Câu 37: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn cho ra chất rắn A. A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 l H2 (đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư có 8,96 l khí (đktc). Tính khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X. Cho kết quả theo thứ tự trên.

  • A. 13,5g; 16g      
  • B. 13,5g; 32g       
  • C. 6,75g; 32g                         
  • D. 10,8g; 16g

Câu 38: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng : NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 thì có thể nhận ra mấy chất ?

  • A. 2.                    
  • B. 3.                    
  • C. 4.                    
  • D. 5.

Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chưa 20 gam NaOH . Muối tạo thành là:

  • A. Na2CO3
  • B. NaHCO3
  • C. Hỗn hợp của Na2CO3 và NaHCO3
  • D. Na(HCO3)2

Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn một lượng CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)2, thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2, thu thêm b gam kết tủa nữa. a+ b có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A.4,00                        
  • B. 4,94                          
  • C. 3,97                  
  • D. 2,00

Xem thêm các bài Trắc nghiệm hóa 9, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm hóa 9 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 9.

TRẮC NGHIỆM HÓA 9 

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

CHƯƠNG 3: PHI KIM - SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME

Xem Thêm

Lớp 9 | Để học tốt Lớp 9 | Giải bài tập Lớp 9

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 9, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 9 giúp bạn học tốt hơn.